TT | Tên công trình KH | Tác giả | Xuất bản, Tạp chí | Năm | Số, trang |
1205 | Thực trạng quản lý hoạt động đánh giá thường xuyên kết quả học tập của học sinh trung học cơ sở tại huyện Lục Nam tỉnh Bắc Giang | Phí Đình Khương, Vũ Trí Tuyển | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên | 2020 | 80 - 88 |
1204 | Thực trạng hoạt động tự học của sinh viên Đại học Thái Nguyên | Phí Đình Khương, Lâm Thùy Dương | Tạp chí Giáo dục - Bộ Giáo dục và Đào tạo | 2020 | 300 - 305 |
1203 | Thực trạng về quản lý hoạt động tự học của sinh viên trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên | Phí Đình Khương, Lâm Thùy Dương | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên, | 2020 | 34 - 39 |
1202 | Một số biện pháp quản lý hoạt động tự học của sinh viên trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên nhằm đáp ứng nhu cầu xã hội hiện nay | Phí Đình Khương, Lâm Thùy Dương | Tạp chí Giáo dục - Bộ Giáo dục và Đào tạo | 2020 | 33 - 37 |
1201 | Các yếu tố ảnh hưởng và bài học tham khảo trong thực hiện chính sách phát triển đội ngũ giảng viên đại học ở Việt Nam | Nguyễn Thanh Huyền Vũ Thị Vân |
Tạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương | 2020 | 31-33 |
1200 | Xây dựng khung lý thuyết về thực hiện chính sách phát triển đội ngũ giảng viên đại học ở Việt Nam | Nguyễn Thanh Huyền | Tạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương | 2020 | 47-49 |
1199 | Xây dựng nông thôn mới ở Bắc Giang (2010 - 2019) | Nguyễn Thị Vân, Dương Thị Huyền | Lịch sử Đảng | 2020 | 112- 117 |
1198 | Tục lệ cưới hỏi truyền thống ở châu Thoát Lãng, tỉnh Lạng Sơn | Đàm Thị Uyên - Đỗ Hằng Nga | Văn hóa nghệ thuật | 2020 | tr.61-65 |
1197 | Công tác tuyên giáo ở đảng bộ xã Lùng Vai, huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai (2010-2020) | Lê Văn Hiếu | Lịch sử Đảng | 2020 | 103-106 |
1196 | Kinh nghiệm xây dựng chính quyền địa phương ở một số nước trên thế giới - những gợi mở cho việc xây dựng chính quyền địa phương ở Việt Nam | Lê Văn Hiếu, Lê Thanh Huyền | Khoa học và công nghệ | 2020 | 56-62 |
1195 | Cải cách hành chính - bước đột phá phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên | Lê Văn Hiếu, Lê Thanh Huyền | Khoa học và công nghệ | 2020 | 48-55 |
1194 | Yếu tô ảnh hưởng tới tiếp cận dịch vụ y tế của phụ nữ DTTS phía Tây Bắc Việt Nam | Tạ Thị Thảo; Lê Như Hoa | Tạp chí Khoa học và công nghệ Đại học Thái Nguyên | 2020 | 564 - 569 |
1193 | Hoạt động thăm dò mỏ than và khoáng sản không kim loại (khoáng sản phi kim loại) của tư bản Pháp ở Lào Cai (1898-1945) | Nguyễn Đại Đồng | Tạp chí Khoa học và công nghệ Đại học Thái Nguyên | 2020 | tr 11-15 |
1192 | Hoàn thiện công tác duy trì lao động trực tiếp tại Chi nhánh may thời trang TNG Thái Nguyên | Trần Thị Hồng, Đỗ Văn Quân | Tạp chí Đại học Đồng tháp | 2020 | tr.61-65 |
1191 | Tiếp cận thực thi chính sách giảm nghèo đa chiều: thực tiễn huyện Ba Bể,tỉnh Bắc Kạn | Bế Hồng Cúc | Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương | 2020 | tr.73-75 |
1190 | Phonon Characterization, Structural and Optical Properties of Type-II CdSe/CdTe core/shell and Type-II/type-I CdSe/CdTe/ZnS core/shell/shell Quantum Dots |
Nguyen Xuan Ca1 (Tác giả đầu+tác giả liên hệ), Nguyen Thi Hien (đồng tác giả) |
VNU Journal of Science: Mathematics – Physics |
2020 | |
1189 | Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất huỳnh quang của các nano tinh thể lõi/vỏ loại-II CdTe/CdSe |
Phạm Minh Tân1, Nguyễn Thanh Tùng1, Nguyễn Thị Hiền2(đồng tác giả), Phan Thế Long3, Nguyễn Xuân Ca2*(tác giả liên hệ) |
Tạp chí Nghiên cứu KH&CN quân sự |
2020 | |
1188 | Effect of Sm and Mn Co-Doping on the Crystal Structure and Magnetic Properties of BiFeO3 Polycrystalline Ceramics |
Hao Nguyen Van, Hai Pham Van, Thao Truong Thi, Hong Nguyen Thi Minh, Tho Pham Truong |
Communication in Physics | 2020 | 257-266 |
1187 | Effect of polymer on characteristic and the photocatalic ability of ZnO synthesized by solgel method in ethanol solvent |
Truong Thi Thao, Nguyen Van Hao | Tạp chí Hóa học | 2020 | 335-340 |
1186 | Chế tạo vật liệu nano lai GO/Fe3O4 định hướng ứng dụng loại bỏ kim loại nặng trong nước ô nhiễm | Nguyễn Văn Hảo1 Chu Thị Anh Xuân1, Nguyễn Ngọc Anh, Phạm Văn Trình | Tạp chí KHCN Đại học Thái Nguyên | 2020 | 141 - 146 |
1185 | Tổng hợp nhanh và đơn giản các hạt nano oxit sắt từ bằng phương pháp tương tác plasma-dung dịch | Nguyễn Văn Hảo Trịnh Thị Lình1, Phạm Văn Hảo2, Đặng Văn Thành3, Đỗ Hoàng Tùn |
Tạp chí KHCN Đại học Thái Nguyên | 2020 | 55-60 |
1184 | Tham số tới hạn trong các perovskite La0.7Sr0.3Mn1-xMxO3 (x = 0, 0.05; M = Al, Ti) | Lê Viết Báu, Trịnh Thị Huyền,Trịnh Thị Chung, Trần Thị Duyên, Nguyễn Văn Đăng | TNU Journal of Science and Technology | 2020 | 101-108 |
1183 | Ảnh hưởng của điều kiện chế tạo tới khả năng hấp phụ methylene xanh của vật liệu graphene chế tạo bằng phương pháp điện hóa | Phạm Văn Hảo, Hà Xuân Linh, Phùng Thị Oanh, Phan Ngọc Hồng, Nguyễn Nhật Huy, Đặng Văn Thành, Nguyễn Văn Đăng | Tạp chí xúc tác và hấp phụ Việt Nam | 2020 | 9-14 |
1182 | Điều biến trường trao đổi dịch và lực kháng từ theo phương vuông góc trong màng đa lớp [Co/Pd]/IrMn | Nguyễn Thị Huế, Nguyễn Thị Thanh Thủy, Cao Thị Thanh Hải, Đinh Hùng Mạnh, Đỗ Hùng Mạnh, Vũ Đình Lãm, Nguyễn Văn Đăng, Nguyễn Thị Ngọc Anh | TNU Journal of Science and Technology | 2020 | 141-148 |
1181 | Pha Griffith và ước lượng hiệu ứng từ nhiệt trong vật liệu na nô La0.78Ca0.22MnO3 | Phạm Thanh Phong, Phạm Hồng Nam, Tạ Ngọc Bách, Lưu Hữu Nguyên, Lê Viết Báu, Lê Thị Tuyết Ngân, Nguyễn Văn Đăng | TNU Journal of Science and Technology | 2020 | 3-10 |
1180 | Nghiên cứu tính chất từ và nhiệt từ trị của hệ hạt nanô Co0,4Zn0,6Fe2O4 | Phạm Hồng Nam, Phạm Thị Hồng Hoa, Vũ Hồng Kỳ, Nguyễn Văn Đăng, Phạm Thanh Phong, Đỗ Hùng Mạnh | TNU Journal of Science and Technology | 2020 | 191-196 |
1179 | Nghiên cứu hiệu ứng quang xúc tác xử lý metylen xanh trong môi trường nước sử dụng vật liệu TiO2 chế tạo bằng phương pháp điện hóa |
Nguyễn Thị Khánh Vân, Nguyễn Nhật Huy, Nguyễn Năng Định, Lê Thị Quỳnh, Nguyễn Thị Mai, Đặng Văn Thành |
Vietnam J. Chem | 2020 | 259-264 |
1178 | Cấu trúc và tính chất từ của vật liệu BiFeO3 đồng pha tạp (Sm, Co) | Chu Thị Anh Xuân, Lê Tiến Hà, Lô Thị Huế, Nguyễn Văn Khiển, Nguyễn Thị Khánh Vân, Nguyễn Văn Đăng, Phạm Trường Thọ |
TNU Journal of Science and Technology | 2020 | 112-117 |
1177 | Đánh giá thực trạng công tác quản lý nhà nước về khai thác khoáng sản tại tỉnh Tuyên Quang | Kiều Quốc Lập, Nguyễn Thị Hồng Viên | Tạp chí Khoa học Công nghệ Đại học Thái Nguyên | 2020 | 222-228 |
1176 | Giáo dục nâng cao nhận thức về hạn chế chất thải nhựa cho trẻ mầm non và học sinh tiểu học trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, Sông Công, tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Thị Hồng Viên*, Vũ Thị Phương, Nguyễn Thị Hồng, Phạm Thị Hồng Nhung | Tạp chí Khoa học Công nghệ Đại học Thái Nguyên | 2020 | 126-131 |
1175 | Quản lý môi trường tại Khu du lịch sinh thái Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | Nguyễn Thị Hồng Viên(*), Chu Thị Hồng Huyền, Nguyễn Thu Huyền | Tạp chí Khoa học Công nghệ Đại học Thái Nguyên | 2020 | 297-304 |
1174 | Đánh giá thực trạng công tác quản lý nhà nước về khai thác khoáng sản tại tỉnh Tuyên Quang | Kiều Quốc Lập, Nguyễn Thị Hồng Viên | Tạp chí Khoa học Công nghệ Đại học Thái Nguyên | 2020 | 222-228 |
1173 | Đánh giá chất lượng nước sinh hoạt tại huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu | Kiều Quốc Lập, Nguyễn Thị Hồng | Tạp chí Khoa học Công nghệ Đại học Thái Nguyên | 2020 | 95-100 |
1172 | Nghiên cứu thực trạng và giải pháp thực hiện tiêu chí môi trường và an toàn thực phẩm trong xây dựng mô hình nông thôn mới xã Kim Quan, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | Kiều Quốc Lập, Trần Thị Quyên | Tạp chí Khoa học Công nghệ Đại học Thái Nguyên | 2020 | 145-152 |
1171 | Nghiên cứu hiện trạng và giải pháp quản lý, bảo tồn loài cọ hạ long trên các đảo của vịnh Hạ Long | Kiều Quốc Lập | Tạp chí Khoa học Công nghệ Đại học Thái Nguyên | 2020 | 50-56 |
1170 | Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đai trên địa bàn thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2015-2019 | Nguyễn Thị Bích Liên, Chu Thành Huy | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên | 2020 | 151-156 |
1169 | Công tác quản lí kinh phí sự nghiệp môi trường tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2017 - 2019 | Nguyễn Thị Bích Liên*, Vi Thùy Linh, Nguyễn Thu Hường, Hoàng Thị Sen | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên | 2020 | 171 - 180 |
1168 | Nghiên cứu hiện trạng phát triển du lịch tại thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Thị Bích Liên, Chu Thành Huy | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên | 2020 | 40 - 47 |
1167 | Khả năng hấp phụ chất hữu cơ của than hoạt tính biến tính ion kim loại | Văn Hữu Tập, Nguyễn Thị Tuyết, Nguyễn Thị Bích Hạnh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên | 2020 | 88-95 |
1166 | Đánh giá tác động tới môi trường sinh thái của một số loài thực vật ngoại lai tại Việt Nam | Nguyễn Thị Oanh, Nguyễn Thị Tuyết, Trần Trung Thành, Nguyễn Thị Thu Hằng, Nguyễn Văn Nghĩa | Tạp chí Khoa học Lâm Nghiệp số chuyên san | 2020 | 99-111 |
1165 | Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp Quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | Nguyễn Thị Nhâm Tuất | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên | 2020 | |
1164 | Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả công tác Quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên. | Ngô Văn Giới, Cao Minh Chính, Nguyễn Thị Nhâm Tuất | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên | 2020 | |
1163 | Hiện trạng môi trường không khí do quá trình sản xuất của làng nghề đồ gỗ mỹ ngộ tại xã Canh Nậu, Huyện Thạch Thất, Hà Nội | Nguyễn Thu Hường *, Trần Thị Ngọc Hà, Nguyễn Thị Bích Hạnh, Nguyễn Thị Bích Liên | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên | 2020 | |
1162 | Cơ sở khoa học phân tích, đánh giá dịch vụ môi trường rừng Vườn Quốc gia Ba Bể | Nguyễn Thị Đông, Nguyễn Thị Hoàng Liên | tạp chí Kinh tế môi trường | 2020 | 82-86 |
1161 | Đánh giá tình hình thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng tại Việt Nam | Nguyễn Thị Đông, Nguyễn Thu Huyền | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên | 2020 | |
1160 | Hiệu quả công tác quản lý môi trường tại công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Diezen Sông Công, Thái Nguyên | Nguyễn Thu Huyền, Nguyễn Thị Đông | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Sở KHCN tỉnh Thái Nguyên | 2020 | |
1159 | Đánh giá công nghệ khai thác, xử lý, cấp nước tại nhà máy nước sạch Yên Bình, xã Phúc Trìu, thành phố Thái Nguyên | Nguyễn Thu Huyền, Nguyễn Thị Đông, Nguyễn Thị Hồng Viên | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Sở KHCN tỉnh Thái Nguyên | 2020 | |
1158 | Immobilization of exchangeable chromium in a contaminated soil using natural zeolite as an effective adsorbant | Văn Minh Dang, Huu Tap Van, Thi Bich Hanh Nguyen, Dinh Vinh Nguyen, Thi Tuyet Nguyen, Thi Ngoc Ha Tran, Trung Kien Hoang, Thi Pha Tran, Ha Luong Thanh Dam, Thi Minh Hoa Duong, Manh Nhuong Chu | Vietnam Journal of Science and Technology | 2020 | |
1157 | Đánh giá hiệ quả sử dụng đất sản xuất nông nghiệp tại huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Cạn | Nguyễn Thị Bích Hạnh, Nguyễn Thu Hường, Nguyễn Thị Tuyết, Nguyễn Thị Thu | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên | 2020 | |
1156 | Using metal slags as the heterogeneous catalysts for ozonation to treat pulp wastewater | Huu Tap Van, Thi Kim Dung Hoang, Lan Huong Nguyen, Van Tuyen Trinh,Thi Tuyet Nguyen , Quoc Lap Kieu , Thi Van Huong Do | Vietnam Journal of Science and Technology | 2020 | |
1155 | Curcumin điều hòa giảm sự biểu hiện marker tế bào gốc ung thư CD44 và ức chế sự sinh trưởng của các tumorsphere trong điều kiện nuôi cấy 3D ở dòng tế bào ung thư dạ dày MKN45 | Nguyễn Phú Hùng1*, Lê Thị Thanh Hương1, Nguyễn Trung Thành2 | Tạp chí Khoa học | 2020 | 70-79 |
1154 | Curcumin ức chế sự tăng sinh, cảm ứng apoptosis và làm giảm sự biểu hiện của aldehyde dehydrogenase ở tế bào ung thư dạ dày MKN45 | Nguyễn Phú Hùng1*, Lê Thị Thanh Hương1, Nguyễn Trung Thành2 | Tạp chí Khoa học | 2020 | 80-87 |
1153 | Dịch chiết ethanol từ lá cây đơn mặt trời (excoecaria cochinchinensis Lour.) ức chế sự di trú và làm dừng chu kỳ phân chia của tế bào ung thư dạ dày MKN45 | Lê Thị Thanh Hương, Nguyễn Phú Hùng | Tạp chí Công nghệ Sinh học | 2020 | |
1152 | Dịch chiết ethanol từ lá cây đìa đụm (Heliciopsis lobata merr.) Sleum ức chế sự tăng sinh tế bào à tăng cường apoptosis ở hai dòng tế bào ung thư dạ dày AGS và MKN45 | Lê Thị Thanh Hương1 , Trần Thu Hiền 1, 2, Mai Văn Linh1 , Nguyễn Phú Hùng1* |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ | 2020 | 33-38 |
1151 | Mối liên hệ giữa mức độ phân mảnh DNA tinh trùng và các chỉ số tinh dịch đồ ở nam giới vô sinh | Dương Thị Nhàn, Nguyễn Phú Hùng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ | 2020 | 105-111 |
1150 | Phát hiện gene độc lực CagA của Helicobacter pylori từ dịch dạ dày bằng kỹ thuật Semi-Nested PCR | Nguyễn Phú Hùng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ | 2020 | 57-62 |
1149 | Phát hiện Heliobacter pylori từ dịch dạ dày bằng kỹ thuật Nested PCR | Nguyễn Phú Hùng, Trần Ngọc Anh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ | 2020 | 112-118 |
1148 | Dịch chiết ethanol từ lá cây đơn mặt trời (excoecaria cochinchinensis Lour.) ức chế sự di trú và làm dừng chu kỳ phân chia của tế bào ung thư dạ dày MKN45 | Lê Thị Thanh Hương, Nguyễn Phú Hùng | Tạp chí Công nghệ Sinh học | 2020 | |
1147 | Curcumin điều hòa giảm sự biểu hiện marker tế bào gốc ung thư CD44 và ức chế sự sinh trưởng của các tumorsphere trong điều kiện nuôi cấy 3D ở dòng tế bào ung thư dạ dày MKN45 | Nguyễn Phú Hùng1*, Lê Thị Thanh Hương1, Nguyễn Trung Thành2 | Tạp chí Khoa học | 2020 | 70-79 |
1146 | Curcumin ức chế sự tăng sinh, cảm ứng apoptosis và làm giảm sự biểu hiện của aldehyde dehydrogenase ở tế bào ung thư dạ dày MKN45 | Nguyễn Phú Hùng1*, Lê Thị Thanh Hương1, Nguyễn Trung Thành2 | Tạp chí Khoa học | 2020 | 80-87 |
1145 | Dịch chiết ethanol từ lá cây đìa đụm (Heliciopsis lobata merr.) Sleum ức chế sự tăng sinh tế bào à tăng cường apoptosis ở hai dòng tế bào ung thư dạ dày AGS và MKN45 | Lê Thị Thanh Hương1 , Trần Thu Hiền 1, 2, Mai Văn Linh1 , Nguyễn Phú Hùng1* |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ | 2020 | 33-38 |
1144 | Điều tra thực vật sử dụng làm thuốc chữa bệnh về dạ dày tho kinh nghiệm cuả cộng đồng các dân tộc ở tỉnh Thái Nguyên | Lê Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Quỳnh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ | 2020 | 209-216 |
1143 | Đặc điểm trình tự nucleotide của chỉ thị phân tử SSR trong gen mã hóa sucrose synthase phân lập từ giống chè trung du xanh và trung du tím | Hoàng Thị Thu Yến, Dương Thị Hiến | tạp chí Khoa học và Công nghệ | 2020 | 461-465 |
1142 | Nghiên cứu chuyển gen mã hóa yếu tố phiên mã ZmZIP72 vào cây ngô (Zea mays L.) | Hà Hồng Hạnh, Hoàng Thị Thu Yến, Huỳnh Thị Thu Huệ | tạp chí Khoa học và Công nghệ | 2020 | 50-56 |
1141 | Biểu hiện gen mã hóa flavonol synthase phân lập từ chè Trung du xanh (Camellia sinensis var. macrophylla) trong vi khuẩn E. coli |
Hoàng Thị Thu Yến, Vũ Thị Lan, Huỳnh Thị Thu Huệ | Tạp chí Sinh học | 2020 | 21–29 |
1140 | Đánh giá sự biểu hiện của gen mã hóa flavonol synthase ở chè Trung Du xanh và Trung Du tím bằng kỹ thuật real time PCR và HPLC |
Hoàng Thị Thu Yến1,*, Nguyễn Thùy Linh2, Huỳnh thị Thu Huệ2, Nguyễn Hải Đăng3 | tạp chí Khoa học | 2020 | 7-15 |
1139 | Nghiên cứu đa hình gen UGT1A1*28 liên quan đến thuốc irinotecan ở người Kinh Việt Nam | Nguyễn Hải Hà1,2, Nguyễn Thị Thanh Hoa1, Vũ Bình Giang3, Vũ Phương Nhung1, Hoàng Thị Thu Yến 4, Nguyễn Đăng Tôn1, 2, Bạch Thị Như Quỳnh3, | tạp chí Công nghệ Sinh học | 2020 | 425-435 |
1138 | Sử dụng đặc điểm hình thái và mã vạch DNA để nhận diện lan hài Hương lan (Paphiopedilum essomi) | Nguyễn Thị Hải Yến, Chu Hoàng Mậu, Đỗ Tiến phát | Tạp chí Khoa học và Công nghệ | 2020 | 18-25. |
1137 | Nghiên cứu nhân giống in vitro lan Thạch hộc Đùi gà (Dendrobium nobile Lindl) | Nguyễn Thị Hải Yến, Trần Ngọc Nam | Tạp chí Khoa học và Công nghệ | 2020 | 68-75 |
1136 | Đặc điểm hệ thực vật của một số kiểu thảm thực vật thoái hóa ở tỉnh Yên Bái | Trần Thị Anh, Nguyễn Thị Yến, Nguyễn Thế Hưng | Tạp chí rừng và Môi trường | 2020 | 15-19 |
1135 | Quan hệ liên nhân- cơ sở tạo lập lời mời ăn uống trong tiếng Việt | Nguyễn Thị Thanh Ngân | Ngôn ngữ & đời sống, số 11a- 2020 | 2020 | 20-24 |
1134 | Sử dụng phương pháp quay pha tối ưu để giảm ảnh hưởng của méo phí truyến trong hệ thống 64- QAM OFĐM | Nguyễn Văn Vĩnh1*, Đoàn Thanh Hải2, Lý Thị Thanh Hà3, Phạm Ngọc Thắng1 | Tạp chí Nghiên cứu KH&CN Quân sự, Số 32, -10/2020 | 2020 | 01-10 |
1133 | Đổi mới nội dung giáo dục kinh tế trong chương trình đào tạo cử nhân Giáo dục chính trị ở trường Đại học Sư phạm - ĐHTN đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông mới | TS. Nguyễn Thị Hoàng Lan - ThS Nguyễn Thị Hạnh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ | 2020 | 505-510 |
1132 | Cải cách hành chính - bước đột phá phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên | Lê Thanh Huyền, Lê Văn Hiếu | Khoa học và công nghệ | 2020 | 48-55 |
1131 | Kinh nghiệm xây dựng chính quyền địa phương ở một số nước trên thế giới - những gợi mở cho việc xây dựng chính quyền địa phương ở Việt Nam | Lê Thanh Huyền, Lê Văn Hiếu | Khoa học và công nghệ | 2020 | 56-62 |
1130 | Nhu cầu của người dân tộc thiểu số trong tiếp cận các dịch vụ y tế tại huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | Lê Văn Cảnh - Nguyễn Thị Hồng Trâm | Tạp chí Giáo dục và xã hội | 2020 | Trang 312-317 |
1129 | Nâng cao hiệu quả quản lý hành chính nhà nước về bồi thường khi thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | ThS. Trịnh Vương An | Tạp chí Khoa học và Xã hội | 2020 | 222-226 |
1128 | Cấu trúc, mối quan hệ pháp lý của các bên tham gia bảo lãnh | Nguyễn Hải Ngân | Đại học Kiểm sát | 2020 | 92-97 |
1127 | Removal of methylene blue from water by electrocoagulation | Nguyen Dinh Vinh, Vu Thi Trang | TNU Journal of Science and Technology | 2020 | 101-106 |
1126 | Ultrasound-asissted preparation of activated carbon from surgarcance bagase used for removal of Pb(II) from water | Vinh Dinh Nguyen, Bui Minh Quy, Nguyen Thi Ngoc Linh, Nguyen Thi Hong Hoa, Luu Tuan Duong | 2020 | 42-48 | |
1125 | Nghiên cứu thành phần hóa học và hoạt tính sinh học của cây Dị hùng hoa to | Khiếu Thị Tâm, Nguyễn Thị Thùy Linh, Lê Thị Hồng Nhung, Nguyễn Thanh Tâm, Nguyễn Thị Hoàng Anh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ, trường | 2020 | |
1124 | Phân tích hàm lượng chì, cadmi và asen trong cây ngải cứu bằng phương pháp icp-ms”, | Nguyễn Thị Thu Thúy, Vương Trường Xuân, Nguyễn Ngọc Tùng, Phạm Thị Thu Hà, | Khoa học và công nghệ | 2020 | 205-211 |
1123 | Nghiên cứu ảnh hưởng của phân hữu cơ vi sinh tới sinh trường và phát triển của giống măng tây xanh UC 157 – F1 tại Thái Nguyên”, Nông nghiệp & PTNT | Vũ Thị Nguyên, Vũ Thị Thanh Thủy, Bùi Lan Anh, Nguyễn Thị Thu Thúy | Nông nghiệp & phát triển nông thôn | 2020 | 37-44 |
1122 | Đánh giá mức độ phát thải và đặc trưng phân bố của nhóm chất | Nguyễn Thị Thu Thúy, Từ Bình Minh | Tạp chí Hóa học | 2020 | 206-210 |
1121 | 2020 | ||||
1120 | Synthesis of several 2-carbaldehyde derivatives of quinoline and 1,4-dihydroquinoline | Phạm Thế Chính, Phạm Thị Thắm, Nguyễn Văn Tuyến, Dương Quỳnh Hồng, Đinh Thúy Vân, Dương Nghĩa Bang, Vũ Tuấn Kiên, Bùi Dương Giang, Nguyễn Thị Thúy, Bùi Thanh Nhàn, Lưu Trường Giang | Vietnam J. Chem., | 2020 | 309-313 |
1119 | Study on fabrication and colloidal stability of magnetic cobalt ferritebased nanofluids for magnetic resonance T2-imaging (MRI) | Le The Tam, Nguyen Thi Ngoc Linh, Nguyen Hoa Du, Phan Thi Hong Tuyet, Ho Dinh Quang, Le Thi Thu Hiep, Nguyen Thien Vuong, Le Trong Lu, Tran Dai Lam | Vietnam Journal of chemistry | 2020 | 354-360 |
1118 | Tối ưu hóa quá trình chế tạo hạt nano CoxFe3-xO4 sử dụng ma trận plackett-burman và phương pháp đáp ứng bề mặt. | Hồ Đình Quang, Lê Thế Tâm, Nguyễn Hoa Du, Phan Thị Hồng Tuyết, Nguyễn Thị Ngọc Linh, Nguyễn Thị Hiền, Lê Quốc Khánh, Nguyễn Thị Tú, Nguyễn Thị Vi | Tạp chí nghiên cứu Khoa học và Công nghệ quân sự | 2020 | 154-161 |
1117 | Nghiên cứu chế tạo hệ vật liệu nano CoFe2O4@Ag cấu trúc lõi-vỏ, định hướng ứng dụng trong y sinh | Lê Thế Tâm, Nguyễn Hoa Du, Nguyễn Thị Ngọc Linh, Hồ Đình Quang, Phan Thị Hồng Tuyết, Lê Trọng Lư, Nguyễn Hoài Nam, Phạm Thanh Phong, Phạm Hồng Nam | Tạp chí hóa học | 2020 | 97-103 |
1116 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu nano MnFe2O4-Ag sử dụng chất khử trinatri xitrat | Phạm Hồng Nam, Lê Thế Tâm, Nguyễn Hoài Nam, Tạ Ngọc Bách, Nguyễn Văn Quỳnh, Nguyễn Thị Ngọc Linh, Lê Trọng Lư, Phạm Thanh Phong, Nguyễn Xuân Phúc | Tạp chí hóa học | 2020 | 53-59 |
1115 | Tăng kích thước mao quản của vật liệu cacbon mao quản trung bình bằng thủy tinh lỏng theo phương pháp khuôn mẫu cứng. | Nguyễn Thị Hồng Hoa, Đặng Tuyết Phương | Tạp chí hóa học | 2020 | Vietnam J. Chem., 2020, 58(5E12), 72-77 |
1114 | Đặc trưng và tính chất hấp phụ - xúc tác xử lý xanh metylen của vật liệu cacbon mao quản trung bình chứa sắt. | Nguyễn Thị Hồng Hoa, Đặng Tuyết Phương, Nguyễn Đình Vinh, Nguyễn Thị Ngọc Linh, Bùi Minh Quý | Tạp chí hóa học | 2020 | Vietnam J. Chem., 2020, 58(5E12), 67-71 |
1113 | Adsorption of Nikel(II) ion onto peanut shell - polyaniline nanocompsite: kinetic and isotherm studies | Bui Minh Quy, Vu Quang Tung, Nguyen Thi Hong Hoa, Nguyen Dinh Vinh, Nguyen Thi Ngoc Linh, Tran Thi Thu Ha | Tạp chí hóa học | 2020 | Vietnam J. Chem., 2020, 58(5E12), 67-71 |
1112 | Xử lý thứ cấp glyphosate trong nước bằng thiết bị lọc sinh học - màng MBR: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng | Lưu Tuấn Dương, Lê Thanh Sơn | Tạp chí Khoa học và Công nghệ | 2020 | 122-127 |
1111 | Nghiên cứu ảnh hưởng của natri silicat đến tính chất bọt chữa cháy tạo màng nước | Nguyễn Thị Ngoan, Lương Như Hải, Đỗ Sơn Hải, Vương Văn Trường, Tô Phúc Du, Trương Thị Thảo, Lê Thị Thuý Hằng, Lê Văn Thụ | Tạp chí Hoá học | 2020 | 59-63 |
1110 | ZnO synthesized by solgel method in aqueous solvent: structural characterization and photocatalytic performance | Truong Thi Thao, Pham Truong Tho | Vietnam Journal of Chemistry | 2020 | 316-322 |
1109 | Effect of polymer on characteristic and the photocatalic ability of ZnO is synthesized by solgel method in ethanol solvent | Truong Thi Thao, Nguyen Van Hao | Vietnam Journal of Chemistry | 2020 | 323-329 |
1108 | Tổng hợp và nghiên cứu tính chất hấp phụ của vật liệu compozit Polyanilin – nhôm oxit | Bùi Minh Quý, Vũ Quang Tùng, La Thị Cẩm Vân | Khoa học và công nghệ | 2020 | 66-72 |
1107 | Lựa chọn các TEST đánh giá trình độ tập luyện cho nam vận động viên cầu lông | Lê Trung Kiên | Tạp chí thể thao | 2020 | 53-54 |
1106 | Lựa chọn bài tập phát triển khả năng phối hợp vận động cho vận động viên lứa tuổi 15-16 tỉnh Thái Nguyên | Lê Trung Kiên | Khoa học thể thao | 2020 | 53-54 |
1105 | Khôi phục, bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa, lịch sử truyền thống vào dạy học lịch sử địa phương tại huyện Định Hóa, Tỉnh Thái Nguyên | Lý Thị Thu Huyền | Tạp chí giáo dục | 2020 | 50-51 |
1104 | Định Hóa( Thái Nguyên) bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa vật thể | Lý Thị Thu Huyền | Văn Hóa Nghệ thuật | 2020 | 93-93 |
1103 | Tìm hiểu về vai trò của Thư Viện trong cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 | Lê Thị Quyên | Daỵ và học ngày nay | 2020 | |
1102 | Phát huy vai trò của Trung tâm Học Liệu trong học tập của Sinh viên Đại Học Khoa Học | Lê Thị Quyên | Giáo dục và xã hội | 2020 | |
1101 | Tiếp tục đổi mới công tác đào tạo nhằm phát huy vai trò của tri thức Việt Nam hiện nay | Lê Thị Sự | Viện nghiên cứu con người | 2020 | 15-28 |
1100 | Khiêu vũ thể thao với sự phát triển của các tố chất thể lực của sinh viên Đại Học Khoa học | Đỗ Thái Phong | Tạp chí thể thao | 2020 | 50-51 |
1099 | Bắc Sơn khai thác sản vật địa phương trong phát triển du lịch | Đào Thị Hồng Thúy | Tạp chí Du lịch | 2020 | 60 - 62 |
1098 | Phát triển du lịch dựa vào cộng đồng tại huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang | Đào Thị Hồng Thúy; Hoàng Thị Phương Nga | Tạp chí Giáo dục và Xã hội | 2020 | 410-415 |
1097 | Thái Nguyên khai thác giá trị then trong du lịch | Đào Thị Hồng Thúy | Tạp chí Du lịch | 2020 | 42-43 |
1096 | Đánh giá tiềm năng phát triển du lịch tâm linh thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh | Phạm Thị Hồng Nhung, Phùng Thị Kim Anh, Nguyễn Ngọc Lan, Vũ Thị Phương, Đỗ Huyền Trang | Tạp chí Khoa học và Công nghệ | 2020 | 208-215 |
1095 | Giáo dục nâng cao nhận thức về hạn chế chất thải nhựa cho trẻ em mần non và học sinh tiểu học trên địa bàn thàn phố Thái Nguyên và Sông Công, tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Thị Hồng Viên, Vũ Thị Phương, Nguyễn Thị Hồng, Phạm Thị Hồng Nhung | Tạp chí Khoa học và Công nghệ | 2020 | 126-131 |
1094 | Thực trạng dịch cúm gia cầm tại thành phố Hải Phòng giai đoạn 2012-2018 | Đỗ Thị Vân Giang, Đỗ Thị Vân Hương, Vũ Thị Ánh Huyền | Tạp chí nông nghiệp phát triển nông thôn | 2020 | 73-78 |
1093 | Nghiên cứu phát triển du lịch bền vững các sản phẩm du lịch đặc thù huyện đảo Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi | Đỗ Thị Vân Hương, Phan Thị Bích Hằng, Nguyễn Thị Bích, Phan Tấn Công,Chu Thị Hồng Nhung | Tạp chí Địa lý nhân văn | 2020 | |
1092 | Using metal slags as the heterogeneous catalysts for ozonation to treat pulp westewater | Huu Tap Van, Thi Kim Dung Hoang, Lan Huong Nguyen, Van Tuyen Trinh, Thi Tuyet Nguyen, Quoc Lap Kieu , Thi Van Huong Do |
Vietnam Journal of Science and Technology | 2020 | 12-Jan |
1091 | Một số giải pháp áp dụng tiêu chuẩn VTOS vào hoạt động giảng dạy nghiệp vụ hướng dẫn du lịch tại các trường đại học ở Việt Nam | Phùng Thị Kim Anh, Nguyễn Ngọc Lan, Đỗ Huyền Trang, Phạm Thị Hồng Nhung, Nguyễn Thị Chinh | Tạp chí Giáo dục | 2020 | |
1090 | Đào tạo nhân lực ngành du lịch theo nhu cầu xã hội ở trường Đại học Khoa học - Đại họcThái Nguyên | Nguyễn Hồng Vân | Tạp chí Giáo dục | 2020 | 249-253 |
1089 | Đào tạo nguồn nhân lực du lịch theo hướng kết nối giữa doanh nghiệp và nhà trường tại trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên | Đỗ Tuyết Ngân, Nguyễn Hồng Vân | Tạp chí Giáo dục | 2020 | 254-257 |
1088 | Một số giải pháp xúc tiến quảng bá khu du lịch thác Bản Giốc - Cao Bằng | Hoàng Thị Phương Nga | Tạp chí Du lịch | 2020 | 10-Aug |
1087 | Dạy học tiếng Anh chuyên ngành Du lịch gắn với đào tạo theo nhu cầu xã hội tại Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên. | Đỗ Tuyết Ngân, Nguyễn Văn Tiến | Tạp chí giáo dục | 2020 | tr.256-259. |
1086 | Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên của dân tộc Dao (nghiên cứu trường hợp người Dao Quần Chẹt ở xã Quân Chu, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên) | Nguyễn Văn Tiến | Tạp chí nghiên cứu dân tộc | 2020 | tr.111-116. |
1085 | Công tác sưu tầm, nghiên cứu và giảng dạy đàn , hát then tại trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật Việt Bắc. | Nguyễn Văn Tiến, Nguyễn Văn Bách | Tạp chí giáo dục | 2020 | tr.50-54 |
1084 | Một số vấn đề đặt ra trong công tác bảo tồn và phát huy giá trị tín ngưỡng của người Dao Quần Chẹt ở Thái Nguyên hiện nay | Đàm Thị Uyên, Mai Thị Hồng Vĩnh | Dân tộc học | 2020 | 112 - 119 |
1083 | Lễ cúng bản trong đời sống văn hóa người Cơ Lao xã Túng Sán, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang | Dương Thùy Linh | Từ điển và Bách khoa thư | 2020 | 1-6, phần những chuyên ngành liên quan |
1082 | Nghiên cứu phát triển bền vững các sản phẩm du lịch đặc thù huyện đảo Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi | Đỗ Thị Vân Hương, Phan Thị Thanh Hằng, Nguyễn Thị Bích, Vương Tấn Công, Chu Thị Hồng Nhung | Tạp chí nghiên cứu Địa lý nhân văn | 2020 | 71-78 |
1081 | Áp dụng tiêu chuẩn nghề du lịch Việt Nam trong đào tạo nhân lực du lịch chất lượng cao | Hoàng Thị Phương Nga, Nguyễn Hồng Vân | Tạp chí Khoa học Công nghệ | 2020 | |
1080 | Đánh giá tiềm năng phát triển du lịch tâm linh thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh | Phạm Thị Hồng Nhung, Phùng Thị Kim Anh, Nguyễn Ngọc Lan, Vũ Thị Phương, Đỗ Huyền Trang | Tạp chí Khoa học và Công nghệ | 2020 | 208-215 |
1079 | Giáo dục nâng cao nhận thức về hạn chế chất thải nhựa cho trẻ em mần non và học sinh tiểu học trên địa bàn thàn phố Thái Nguyên và Sông Công, tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Thị Hồng Viên, Vũ Thị Phương, Nguyễn Thị Hồng, Phạm Thị Hồng Nhung | Tạp chí Khoa học và Công nghệ | 2020 | 126-131 |
1078 | Khai thác giá trị của thực hành then trong phát triển du lịch từ kinh nghiệm một số loại hình diễn xướng dân gian | Nguyễn Thị Suối Linh, Lê Thị Anh, Nguyễn Ngọc Lan | Tạp chí Khoa học và Công nghệ | 2020 | 61-68 |
1077 | Một vài đề xuất về việc khai thác ma thuật dân gian trong hoạt động du lịch | Nguyễn Thị Suối Linh | Tạp chí Khoa học Đại học Tân Trào | 2020 | 67-71 |
1076 | Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đai trên địa bàn thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2015-2019 | Nguyễn Thị Bích Liên, Chu Thành Huy | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên | 2020 | 151-156 |
1075 | Nghiên cứu hiện trạng phát triển du lịch tại thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh | Nguyễn Thị Bích Liên, Chu Thành Huy | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại học Thái Nguyên | 2020 | 40 - 47 |
1074 | Sinh kế dựa vào tri thức khai thác nguồn lợi tự nhiên của dân tộc thiểu số rất ít người khu vực Tây Bắc Việt Nam | Phạm Thị Phương Thái | Tạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương | 2020 | 79-81 |
1073 | Chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế- xã hội đối với dân tộc thiểu số rất ít người nhìn từ góc độ không gian sinh tồn (trường hợp dân tộc Mảng và La Hủ ở tỉnh Lai Châu) | Phạm Thị Phương Thái, Trần Thế Dương | Tạp chí Khoa học | 2020 | 64-71 |
1072 | Khai thác then Việt Bắc trong phát triển du lịch | Phạm Thị Phương Thái | Tạp chí Khoa học Công nghệ | 2020 | 16-21 |
1071 | Nhân vật kì ảo trong tác phẩm "Con nhân mã ở trong vườn" của Moacyr Scliar | Phạm Thị Vân Huyền | Tạp chí KH & CN, ĐH TN | 2020 | tr.8-tr.13 |
1070 | Vấn đề sử dụng dữ liệu mở cho người làm báo | Vi Thị Phương | Người làm báo | 2020 | tr.61-63 |
1069 | Quan niệm về hiện thực thậm phồn (Hyperreality) trong tiểu thuyết của một số nhà văn nữ Việt Nam hải ngoại | Vũ Thị Hạnh | Tạp chí Khoa học Đại học Thủ đô, số 25, Tr 7-15 | 2020 | Tr 7-15 |
1068 | Đi tìm ẩn ngữ tình yêu trong Lá diêu bông | Vũ Thị Hạnh | Tạp chí Văn hóa nghệ thuật | 2020 | Tr85-88 |
1067 | Phát triển văn hóa đọc trong tiếp nhận văn học (nhìn từ tác phẩm Chuyện người con gái Nam Xương của Nguyễn Dữ) | Vũ Thị Hạnh | Diễn đàn Văn nghệ Việt Nam | 2020 | tr. 27-33 |
1066 | Giải pháp nâng cao năng lực sư phạm cho đội ngũ giảng viên dạy tiếng DTTS hiện nay | Nguyễn Thị Trà My | Tạp chí thiết bị giáo dục | 2020 | tr84-86 |
1065 | Applying Cultural Studies in Studying Biographical genre | Bùi Linh Huệ | HNUE Journal of Science | 2020 | 64-71 |
1064 | A comparison of the English academic results of K16 non-English major students by different ethnicities and gender at Thai Nguyen University of Sciences | Nguyễn Thị Thảo | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐHTN | 2020 | 39-46 |
1063 | Motivation and constraints in English language learning of ethnic minority students at Thai Nguyen University of Sciences | Nguyễn Thị Thảo | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐHTN | 2020 | 115-122 |
1062 | Vai trò định hướng của giảng viên với việc học Ngoại ngữ của sinh viên năm thứ nhất tai trường ĐH Khoa học, ĐH Thái Nguyên | Nguyễn Thị Tuyết | Tạp chí Giáo Dục và Xã hội | 2020 | 204-208 |
1061 | Giải pháp nâng cao năng lực ngoại ngữ cho giảng viên không chuyên ngoại ngữ tại Đại học Thái Nguyên | Nguyễn Hải Quỳnh, Lại Thị Thanh | Tạp chí Giáo dục và Xã hội | 2020 | 406-411 |
1060 | Vai trò của từ láy trong tập thơ Góc sân và khoảng trời của Trần Đăng Khoa | Nguyễn Tú Quyên, Nguyễn Diệu Linh | Ngôn ngữ và đời sống | 2020 | 49-53 |
1059 | Hạnh phúc của người phụ nữ Thái nhìn từ dân ca trữ tình sinh hoạt | Hà Xuân Hương | Tạp chí Nhân lực khoa học Xã hội | 2020 | 94-101 |
1058 | Sự tương đồng về đặc điểm diễn xướng của dân ca trữ tình sinh hoạt Tày, Thái Nguyên | Hà Xuân Hương | Tạp chí Khoa học và Công nghệ | 2020 | 47-51 |
1057 | Vai trò ngữ pháp, ngữ nghĩa của quan hệ từ “với” trong tiếng Việt | La Thị Mỹ Quỳnh | Ngôn ngữ và Đời sống | 2020 | |
1056 | Nhân vật trí thức trong văn xuôi Ngọc Giao | Nghiêm Thị Hồ Thu | Tạp chí Khoa học và Công nghệ -ĐH Thái Nguyên | 2020 | 162-167 |
1055 | Tìm hiểu về bia Hậu - di sản tại chùa Hộ Lệnh - huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | Lương Thị Thanh Dung | Diễn đàn Văn nghệ Việt Nam | 2020 | t63-68 |
1054 | Xã hội hóa vai trò giới trong gia đình dân tộc Cờ Lao và dân tộc Ê đê | Phạm Thị Phương Thái, Tạ Thị Thảo | Nghiên cứu dân tộc | 2019 | |
1053 | Khai thác tiềm năng phát triển du lịch nông nghiệp Lạng Sơn nhìn từ Vườn Quýt Hang Hú | Phạm Thị Phương Thái | Dân tộc học | 2019 | |
1052 | Thái Hải - Bảo tồn tài nguyên văn hóa dân gian phục vụ du lịch | Phạm Thị Phương Thái | Du lịch Việt Nam | 2019 | |
1051 | Tác động về xã hội của đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đối với tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Thu Hằng, Nguyễn Thu Nga | Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương | 2019 | (Số 2/2019), tr 74-78 |
1050 | Đầu tư trực tiếp nước ngoài và những tác động đến môi trường tại tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Thu Hằng, Nguyễn Thu Nga | Tài chính | 2019 | (Số 32019 ), tr 74-78 |
1049 | Các nhân tố ảnh hưởng đến thu hút FDI cho phát triển bền vững tại tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Thu Hằng | Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương | 2019 | (Số 3/2019), tr 93-96 |
1048 | Đầu tư trực tiếp nước ngoài và những tác động đến kinh tế tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Thu Hằng | Tài chính | 2019 | (Kỳ 2- Tháng 10/2019), tr 100-104 |
1047 | Enhancing management measures on students' self- study activities at thai nguyen university of sciences | Phí Đình Khương, Lâm Thùy Dương | Khoa học và công nghệ | 2019 | |
1046 | The effect of rector’s charismatic leadership on the teachers’ job satisfaction: a case study in thai nguyen university | Phí Đình Khương, Lâm Thùy Dương | Giáo dục | 2019 | |
1045 | Nghiên cứu phương pháp xác định hàm lượng Metyl thủy ngân trong mẫu sinh học bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử kỹ thuật hóa hơi lạnh (CV-AAS) | Vũ Đức Lợi, Dương Tuấn Hưng, Nguyễn Thị Vân, Phan Thanh Phương | Phân tích Hóa Lý Sinh | 2019 | T 24, Số 3, Tr.111-129 |
1043 | Enhancing students' motivation in writing through Cooperative learning at Thai Nguyen university of Sciences | Phan Thị Hòa; Phùng Thị Hải Vân, Trịnh Thanh Diệp | Khoa học và công nghệ | 2019 | |
1042 | The adsorption of Mn(II) onto polyaniline/peanut shell nanocoposite in aqueous solution | Bui Minh Quy, Nguyen Dinh Vinh, Nguyen Thi Hong Hoa, Nguyen Thi Ngoc Linh, Luu Tuan Dương, Vu Quang Tung | Vietnam Journal of Chemistry | 2019 | |
1041 | Ảnh hưởng của trisodium citrate lên phổ hấp thụ plasmon của các hạt nano bạc được chế tạo bằng phương pháp chiếu led xanh | Phạm Thị Thu Hà, Vũ Xuân Hòa | Nghiên cứu khoa học và Công nghệ quân sự | 2019 | |
1040 | Xác định hệ số khuếch tán dịch chuyển của một hạt nano vàng duy nhất trong hỗn hợp nước glycerol | Vũ Xuân Hòa, Hoàng Văn Quế, Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Hương | Khoa học và công nghệ | 2019 | |
1039 | Thiết kế buồng cộng hưởng cho laser rắn ND: glass được bơm bằng laser diode | Nguyễn Văn Hảo, Phạm Thế Tân, Trịnh Thị Lình, Nguyễn Viết Hoằng | Khoa học và công nghệ | 2019 | |
1038 | Influence of Ba substitution on magnetic and magnetocaloric properties of La0.7Ca0.3-xBaxMnO3 compounds | Dinh Chi Linh, Nguyen Thi Dung, Tran Dang Thanh | Khoa học | 2019 | Số 57/10/2018 tr 12-23 |
1037 | Bột huỳnh quang đơn pha phát xạ ánh sáng trắng ấm Zno:al ứng dụng trong công nghệ chiếu sáng rắn | Nguyễn Văn Quang, Lê Thị Diễm Hằng, Trần Mạnh Trung, Nguyễn Tư, Tống Thị Hảo Tâm, Lê Tiến Hà, Đào Xuân Việt, Phạm Thành Huy, Đỗ Quang Trung, Phan Thị Kim Loan | Khoa học và công nghệ | 2019 | |
1036 | Ảnh hưởng của nông độ pha tạp ion cr3+ đến tính chất quang của vật liệu znal2o4:Mn2+ chế tạo bằng phương pháp sol-gel | Nguyễn Thị Hạnh, Vũ Thị Kim Thoa, Đoàn Thị Vui, Nguyễn Thị Thương, Nguyễn Thị Bích Loan, Lê Thu Thảo, Ngô Thùy Dung, Nguyễn Thị Phương Ly, Dương Bích Phương, Nguyễn Trung Kiên, Lê Tiến Hà | Khoa học và công nghệ | 2019 | |
1035 | Hoạt tính kháng khuẩn của dung dịch nano Ag được tổng hợp trong dung môi hữu cơ ở nhiệt độ thấp | Nguyễn Thị Ngọc Linh, Trịnh Đình Khá, Lê Thị Thanh Tâm, Lê Trọng Lư, Lê Thế Tâm, Ngô Thanh Dung, Võ Kiều Anh, | Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học | 2019 | |
1034 | Nghiên cứu chế tạo và hoạt tính kháng khuẩn của hệ nano lai Fe3O4@Ag | Nguyễn Thị Ngọc Linh, Trịnh Đình Khá, Lê Thị Thanh Tâm, Lê Thế Tâm, Hoàng Yến Nhi, Ngô Thanh Dung, Võ Kiều Anh, Lê Trọng Lư | Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học | 2019 | |
1033 | Nghiên cứu định danh chủng Bacillus subtilis LS6 | Trương Quang Vinh, Trịnh Đình Khá, Nguyễn Xuân Hưởng | Khoa học và công nghệ | 2019 | |
1032 | Đa dạng nguồn tài nguyên cây thuốc được sử dụng trong cộng đồng dân tộc Bru-Vân Kiều ở xã Thượng Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình | Trịnh Đình Khá, Nguyễn Thị Thu Huyền, Lương Minh Ngọc | Khoa học và công nghệ | 2019 | |
1031 | Phân tích và đánh giá hàm lượng các hợp chất catechin từ lá chè xanh bằng LC/MS | Hoàng Thị Kim Vân, Hoàng Thị Lý, Trần Thị Hằng, Mặc Đình Thiết, Nguyễn Thị Lan Anh, Hoàng Thị Thu Yến, Nguyễn Thanh Huyền, Nguyễn Duy Khánh, Nguyễn Thị Thu Minh, Nguyễn Hải Đăng | Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học | 2019 | |
1030 | Tối ưu biểu hiện CsLAR1 tái tổ hợp trong vi khuẩn E. coli Rosetta và phân tích hoạt tính”, | Hoàng Thị Thu Yến, Nguyễn Thị Yến, Huỳnh Thị Thu Huệ, Nguyễn Hải Đăng | Khoa học và công nghệ | 2019 | |
1029 | Tái sinh lan Hài Đốm Paphiopedilum concolor từ chồi non và hạt. | Vũ Thị Lan, Trần Thị Thu Trang | Khoa học và công nghệ | 2019 | |
1028 | All trans retinoic acid điều hòa biểu hiện gene của con đường tín hiệu lão hoá tế bào ở dòng tế bào ung thư dạ dày MKN45 | Lưu Thị Bính, Lê Thị Thanh Hương, Nguyễn Trung Thành, Nguyễn Phú Hùng | VNU journal of Science | 2019 | Tập 35, số 4, 2019 |
1027 | All trans retinoic acid ức chế sự biểu hiện của các gen liên quan tới khả năng tự làm mới và con đường tín hiệu phân tử Notch của tế bào gốc ung thư dạ dày | Lê Thị Thanh Hương, Lưu Thị Bình, Diệp Thị Hương Giang, Nguyễn Phú Hùng | Tạp chí Khoa học | 2019 | Tập 34, số 4, 2018, tr; 30-36 |
1026 | Biểu hiện gen CYP2E1 ở người lao động trong cơ sở sản xuất sơn có tiếp xúc nghề nghiệp với dung môi hữu cơ | Nguyễn Thị Hiền, Đỗ Thị Cẩm Nhung, Nguyễn Phú Hùng, Bùi Phương Thuận, Nguyễn Quang Huy | Tạp chí Khoa học | 2019 | Tập 35, số 3, 2019, tr. 71-79 |
1025 | Đa hình trình tự promoter của genCYP2E1 ở đối tượng công nhân ngành sản xuất sơn bị phơi nhiễm với dung môi hữu cơ | Nguyễn Thị Hiền, Đỗ Thị Cẩm Nhung, Nguyễn Phú Hùng, Nguyễn Thị Hồng Vân, Bùi Phương Thuận, Nguyễn Quang Huy | Tạp chí Khoa học | 2019 | Tập 34, số 4, 2018, tr. 89-96 |
1024 | Mối liên quan giữa biểu hiện mRNA của gen CYP2E1 với giới hạn nồng độ tiếp xúc cuả Benzen, Toluen, Xylen và ethylbenzen ở công nhân sản xuất sơn | Nguyễn Thị Hiền, Đỗ Thị Cẩm Nhung, Nguyễn Phú Hùng, Bùi Phương Thuận, Nguyễn Quang Huy | Tạp chí hoạt động Khoa học - Công nghệ, An toàn sức khoẻ và Môi trường lao động | 2019 | Số 1,2&3, 2019, tr. 17-23 |
1023 | Nhận thức về vấn đề “Nhà văn như một công nhân, nghệ thuật như là sản phẩm” nhìn từ thực tiễn xã hội hóa văn học, nghệ thuật ở Việt Nam | Cao Thị Hồng | Lý luận Phê bình văn học Nghệ thuật | 2019 | |
1022 | Cảm thức về phái đẹp trong thơ Hàn Mặc Tử | Cao Thị Hồng | Lý luận Phê bình văn học Nghệ thuật | 2019 | |
1021 | Quan niệm phê bình văn học của Nguyễn Minh Châu nhìn từ xu hướng phê bình văn học thời kỳ đổi mới | Cao Thị Hồng | Lý luận Phê bình văn học Nghệ thuật | 2019 | |
1020 | Biểu tượng nước mắt trong tiểu thuyết của một số nhà văn nữ Việt Nam đương đại | Vũ Thị Hạnh | Khoa học | 2019 | |
1019 | Vai trò của quan hệ từ phụ thuộc "để" trong cấu trúc vị tố - tham thể | La Thị Mỹ Quỳnh | Ngôn ngữ & Đời sống | 2019 | |
1018 | Vai trò ngữ pháp, ngữ nghĩa của quan hệ từ phụ thuộc "bằng" trong tiếng Việt | La Thị Mỹ Quỳnh | Ngôn ngữ & Đời sống | 2019 | |
1017 | Vai trò của quan hệ từ trong truyện ngắn Hai đứa trẻ (Thạch Lam) nhìn từ lý thuyết ba bình diện: kết học - nghĩa học - dụng học | La Thị Mỹ Quỳnh | Ngôn ngữ & Đời sống | 2019 | |
1016 | Thieu Son's Literary Conception Seen from the Perspectives of Western Romanticist Sincerity | Bùi Linh Huệ | HNUE Journal of Science | 2019 | |
1015 | Phương tiện chỉ dẫn lực ngôn trung trong lời cảnh cáo của người Việt | Nguyễn thị Thanh Ngân | Từ điển học và Bách khoa thư | 2019 | |
1014 | Kinh nghiệm điền dã trong nghiên cứu văn hóa - ngôn ngữ của người Sán Dìu | Nguyễn thị Thanh Ngân, Trịnh Thị Thu Hòa | Từ điển học và Bách khoa thư | 2019 | |
1013 | Các từ ngữ chỉ bộ phận cơ thể động vật trong tiếng Sán Dìu | Trịnh Thị Thu Hòa | Từ điển học và Bách khoa thư | 2019 | |
1012 | Các từ ngữ chỉ bộ phận thực vật trong tiếng Sán Dìu | Trịnh Thị Thu Hòa | Ngôn ngữ & Đời sống | 2019 | |
1011 | Một số đặc trưng của lập luận trong giao tiếp đời thường | Nguyễn Thị Thu Trang | Ngôn ngữ & Đời sống | 2019 | |
1010 | Lập luận nghịch hướng hiện diện không đầy đủ thành phần trong hội thoại | Nguyễn Thị Thu Trang | Ngôn ngữ & Đời sống | 2019 | |
1009 | Không gian núi rừng trong văn xuôi Ngọc Giao | Nghiêm Thị Hồ Thu | Khoa học và công nghệ | 2019 | |
1008 | Thế giới nhân vật trong tiểu thuyết "Tiểu thời đại" của Quách Kính Minh | Phạm Thị Vân Huyền | Khoa học và công nghệ | 2019 | |
1007 | Truyền thông về chính sách văn hóa cho công chúng dân tộc thiểu số tại Lâm Đồng | Lê Phong Lê, Vi Thị Phương | Khoa học và công nghệ | 2019 | |
1006 | Việc học và vấn đề người học ngoại ngữ trên báo điện tử | Vi Thị Phương, Lã Thùy Linh | Khoa học và công nghệ | 2019 | |
1005 | Các lối nói nghệ thuật tương đồng trong dân ca trữ tình sinh hoạt của người Tày và người Thái | Hà Xuân Hương | Khoa học và công nghệ | 2019 | |
1004 | Sự khác biệt trong diễn xướng hát đối đáp dân ca trữ tình sinh hoạt của người Tày và người Thái | Hà Xuân Hương | Khoa học | 2019 | |
1003 | Dấu ấn văn hóa ẩm thực vùng đồng bằng Bắc Bộ trong tản văn "Mùi của ký ức" của Nguyễn Quang Thiều | Nguyễn Thị Thanh Ngân | Khoa học | 2019 | |
1002 | So sánh tu từ trong trong sáng tác của ba nhà thơ nữ Thái Nguyên | Nguyễn Thị Trà My, Nguyễn Thị Thùy Dương | Văn hóa Nghệ thuật | 2019 | |
1001 | Nguyễn Xuân Khánh- nghệ thuật vị văn hóa | Phùng Phương Nga | Văn hóa Nghệ thuật | 2019 | |
1000 | Giáo dục nâng cao nhận thức cho sinh viên Ký túc xá Đại học Khoa học về hạn chế sử dụng túi nilon. | Nguyễn Thị Hồng Viên, Vũ Thị Phương, Nguyễn Thị Hồng | Khoa học và công nghệ | 2019 | Tập 193, số 3, 2019, trang 147-152 |
999 | Xây dựng mô hình quản lý rác thải sinh hoạt tại xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | Nguyễn Thị Hồng Viên, Chu Thị Hồng Huyền | Khoa học và công nghệ | 2019 | Tập 189, số 13, 2018, trang 135-142, 12/2018. (Bài chưa thanh toán năm 2018 - đăng cuối tháng 12 chưa kê khai) |
998 | Giaỉ pháp trong thu gom và xử lý rác thải sinh hoạt phục vụ quá trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn xã Bình Thuận, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | Trần Thị Ngọc Hà | Khoa học và công nghệ | 2019 | Tập 196, số 03, 2019, trang 57-62 |
997 | Ứng dụng hệ thống thông tin trong đánh giá mức độ ô nhiễm tiếng ồn từ hoạt động giao thông tại đô thị (nghiên cứu trường hợp phường Phú Hòa, thành phố Thủ Dầu Một, Bình Dương) | Trần Thị Ngọc Hà, Bùi Hoàng Việt, Lê Thị Thanh Tuyền | Khoa học và công nghệ | 2019 | Tập 204, số 11, 2019, trang 99 - 106 |
996 | Hiện trạng quản lý chất thải rắn của làng nghề thủ công mỹ nghệ mây tre đan xã Yên Tiến, Huyện Ý Yên, Tỉnh Nam Định | Nguyễn Thu Hường, Vi Thùy Linh | Khoa học và công nghệ | 2019 | 201(08): 87 - 93 |
995 | Thảo luận được và mất (dưới góc độ môi trường) khi xây dựng kđt sinh thái Long Thành ven sông Đồng Nai |
Kiều Quốc Lập, Nguyễn Thị Thúy Hằng | Khoa học và công nghệ | 2019 | |
994 | Feasibility of goethite nanoparticles for Pb (II) and Cd (II) removal from aqueous solution | Nguyen Dinh Vinh, Pham Thi Phuong Thao, Nguyen Thi Hanh | Vietnam Journal of Chemistry | 2019 | |
993 | Assessment of the safety and hematopoiesis efficiency of iron hydroxide polymaltose complex in animals |
Nguyen Thi Hanh, Phan Thi Ngoc Bich, Nguyen Thi Xuyen, Tran Thi Kim Hoa, Nguyen Dinh Vinh , Hoang Thi Thanh Thao |
Vietnam Journal of Chemistry | 2019 | |
992 | Nghiên cứu chế tạo hạt nano Ag đơn phân tán trong dung môi hữu cơ | Nguyễn Thị Ngọc Linh, Ngô Thanh Dung, Lê Thế Tâm, Lê Thị Thanh Tâm, Đào Thị Thu Hà, Trần Đại Lâm, Lê Trọng Lư | Hóa học | 2019 | |
991 | Ảnh hưởng của tiền chất vô cơ đến kích thước, độ đồng đều và tính chất của hạt nano Fe3O4 chế tạo bằng phương pháp phân hủy nhiệt | Nguyễn Thị Ngọc Linh, Lê Thế Tâm, Lê Thị Thanh Tâm, Ngô Thanh Dung, Phạm Hồng Nam, Đoàn Thanh Tùng, Nguyễn Văn Đàm Thiên, Phan Ngọc Hồng, Trần Đại Lâm, Lê Trọng Lư | Hóa học | 2019 | |
990 | Nghiên cứu chế tạo và hoạt tính xúc tác phân hủy chất màu hữu cơ của vật liệu nano Ag/CuO | Nguyễn Thị Ngọc Linh, Lê Thế Tâm | Phân tích Hóa Lý Sinh | 2019 | |
989 | Synthesis of mesoporous carbon material by hard template method: a comparative study of SBA-15 and MCF as templates. | Nguyễn Thị Hồng Hoa, Trần Thị Kim Hoa, Đặng Tuyết Phương. | Xúc tác và Hấp phụ | 2019 | |
988 | Ảnh hưởng của lượng nguồn cacbon đến cấu trúc và tính chất hấp phụ xanh metylen của vật liệu cacbon mao quản trung bình được tổng hợp bằng phương pháp khuôn mẫu cứng | Nguyễn Thị Hồng Hoa, Đặng Tuyết Phương | Xúc tác và Hấp phụ | 2019 | |
987 | Hấp phụ Mn(II) động trên cột trong sử dụng nước sử dụng vật liệu nano bentonite chế tạo bằng phương pháp hoạt hóa siêu âm | Nguyễn Phương Chi, Đỗ Trà Hương, Nguyễn Thành Trung, Nguyễn Đức Thành, Nguyễn Thị Kim Ngân, Lưu Việt Hùng, Nguyễn Anh Tiến | Xúc tác và Hấp phụ | 2019 | |
986 | Vai trò của ATK Định Hóa trong chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947 | Đặng Văn Duy, Nguyễn Thị Hoa | Khoa học và công nghệ | 2019 | |
985 | Cách mạng tháng Tám năm 1945 và bài học tăng cường sự lãnh đạo của Đảng trong thời kì hiện nay | Đặng Văn Duy, Phạm Tùng Hương | Khoa học và công nghệ | 2019 | |
984 | Thái Nguyên với chiến dịch Biên Giới thu - đông năm 1950 | Đặng Văn Duy | Khoa học và công nghệ | 2019 | |
983 | Đổi mới công tác xây dựng đội ngũ giảng viên ở Đại học Thái Nguyên | Lê Thị Quỳnh Liu, Đặng Văn Duy | Văn hóa nghệ thuật | 2019 | |
982 | Nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ của Đại học Thái Nguyên và Trường Đại học Cần Thơ trong gian đoạn hiện nay | Bùi Trọng Tài | Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương | 2019 | |
981 | Công tác dân vận ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Lạng Sơn (1986 - 2014) | Lê Văn Hiếu | Lịch sử Đảng | 2019 | |
980 | Công tác tuyên truyền thực hiện xây dựng nông thôn mới cấp xã ở tỉnh Lào Cai (2012 - 2018), | Lê Văn Hiếu | Lịch sử Đảng | 2019 | |
979 | Thương điếm Nagasaki trong chiến lược Đông Á của Bồ Đào Nha (thế kỉ XVI- XVII) | Dương Thị Huyền | Khoa học và công nghệ | 2019 | |
978 | Tục lệ cưới hỏi truyền thống ở châu Thoát Lãng, tỉnh Lạng Sơn | Đàm Thị Uyên, Đỗ Hằng Nga | Văn hóa Nghệ thuật | 2019 | |
977 | Một số giải pháp nâng cao chất lượng nghiên cứu khoa học cho cán bộ, giảng viên ĐHTN | Trần Thị Hồng | Giáo dục | 2019 | |
976 | Tác động của chính sách vè quyền tự chủ đến hoạt động KH&CN trong các trường ĐH | Trần Thị Hồng | Khoa học và Công nghệ Việt Nam | 2019 | |
975 | Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động KH&CN ở ĐHTN | Trần Thị Hồng | Khoa học | 2019 | |
974 | Nhìn nhận và đánh giá chính sách phát triển đội ngũ giảng viên đại học ở Việt Nam hiện nay | Nguyễn Thanh Huyền | Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương | 2019 | |
973 | Quan hệ tương tác giữa điều kiện tự nhiên và sinh hoạt văn hóa vật chất của người Sán Dìu vùng gò đồi Thái Nguyên | Dương Thùy Linh | Từ điển và Bách khoa thư | 2019 | |
972 | Một số thực hành ma thuật trong dân gian | Nguyễn Thị Suối Linh | Nghiên cứu văn hóa Việt Nam | 2019 | |
971 | Tết Nhảy của người Dao Quần Chẹt trong phát triển du lịch tỉnh Thái Nguyên | Mai Thị Hồng Vĩnh, Đàm Thị Uyên | Dân tộc học | 2019 | |
970 | Quan hệ giữa điều kiện tự nhiên và sinh hoạt văn hóa của người Sán Dìu vùng gò đồi Thái Nguyên | Dương Thùy Linh | Văn hóa Nghệ thuật | 2019 | |
969 | Phát triển sản phẩm du lịch vùng hồ Núi Cốc | Hoàng Thị Phương Nga, Đào Thị Hồng Thúy | Du lịch Việt Nam | 2019 | |
968 | Góp thêm nghiên cứu về phương thuật trong đời sống dân gian | Nguyễn Thị Suối Linh | Văn hóa Nghệ thuật | 2019 | |
967 | Dạy học tiếng Anh chuyên ngành du lịch gắn với đào tạo theo nhu cầu xẫ hội tại trường ĐH Khoa học, ĐH Thái Nguyên | Đỗ Tuyết Ngân, Nguyễn Văn Tiến | Giáo dục | 2019 | |
966 | Bảo tồn và phát huy giá trị múa rối Tày Thẩm Rộc | Đào Thị Hồng Thúy | Du lịch Việt Nam | 2019 | |
965 | Bản chất của luật tục | Nguyễn Văn Tiến | Khoa học và công nghệ | 2019 | |
964 | Tiềm năng phát triển du lịch Trekking tại VQG Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ | Đỗ Tuyết Ngân | Khoa học | 2019 | |
963 | Nguồn gốc các dòng họ người Nùng Phàn Slình ở huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Đàm Thị Tấm | Thông tin Khoa học xã hội | 2019 | |
962 | Phát triển du lịch cộng đồng trở thành sinh kế bền vững ở Lai Châu (nghiên cứu trường hợp người Lự ở bản Hon - Tam Đường - Lai Châu) | Hoàng Thị Phương Nga, Nguyễn Hồng Vân | Khoa học và công nghệ | 2019 | |
961 | Nghiên cứu công tác quản trị đào tạo nhân viên tác nghiệp tại các khách sạn 3 sao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Lê Thị Anh, Phùng Thị Kim Anh | Khoa học và công nghệ | 2019 | |
960 | Nghiên cứu nhân giống Tếch dòng VN19, VN34 (Techtona Grandis LINN) bằng phương pháp nuôi cấy In Vitro | Vũ Thị Phương, Nguyễn Thị Hồng | Khoa học và công nghệ | 2019 | |
959 | Vai trò của phong tục tập quán trong xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Cao Bằng | Lương Thị Hạnh | Dân tộc học | 2019 | |
958 | Quy định pháp luật về giáo dục hoà nhập cho người khuyết tật : Thực trạng và một số kiến nghị | Nguyễn Thị Thu Hường | Lao động xã hội | 2019 | |
957 | Khả năng thuyết trình, tranh luận trong học tập của sinh viên ngành Luật Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên | Nguyễn Thị Quỳnh Trang | Giáo dục và Xã hội | 2019 | |
956 | Cơ sở lý thuyết của bảo lãnh và liên hệ với quy định về bảo lãnh trong Bộ luật dân sự năm 2015 | Nguyễn Hải Ngân | Khoa học Kiểm sát | 2019 | |
955 | Tăng cường nội dung giáo dục pháp luật về quyền công dân cho sinh viên chuyên ngành Giáo dục chính trị, Trường Đại học Sư phạm thuộc Đại học Thái Nguyên đáp ứng chương trình giáo dục phổ thông mới. | Nguyễn Thị Hoàng Lan. Nguyễn Mai Anh | Khoa học và công nghệ | 2019 | |
954 | Một số quan điểm chiến lược của Đảng và Nhà nước Việt Nam về phát triển con người | Trịnh Thị Nghĩa | Tạp chí Triết học | 2019 | |
953 | Giáo dục truyền thống cách mà và biên soạn tài liệu lịch sử địa phương tại huyện Định Hoá tỉnh Thái Nguyên | Lý Thị Thu Huyền | Giáo dục | 2019 | |
952 | Level of Awareness on Outcomes-Based Education of English Program Syllabus Designers at Thai Nguyen University | Nguyen Thi Que, Pham Phuong Hoa | Giáo dục | 2019 | |
951 | Quan niệm của Nho giáo tiên Tần về vị trí, vai trò của dân trong xã hội | Trương Thị Thảo Nguyên | Giáo dục và Xã hội | 2019 | |
950 | Lựa chọn bài tập phát triển thể lực cho nữ sinh viên Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên | Đỗ Tiên Phong, Vi Kiều Trinh, Đỗ Thái Phong | Tạp chí Thể thao | 2019 | |
938 | Thực trạng sử dụng cây thuốc tại xã Chiềng Đông, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên | Nguyễn Thị Thu Hiền, Trịnh Đình Khá | Khoa học và Công nghệ lâm nghiệp - Trường Đại học Lâm Nghiệp | 2018 | 7,6,92-99 |
937 | Tạo cây khoai lang chuyển gen mang cấu trúc gen cry3Ca1 thông qua vi khuẩn A.tumefaciens | Vũ Thị Lan, Phạm Bích Ngọc, Chu Hoàng Hà, Lê Trần Bình | Sinh học - Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam | 2018 | 40, 2, 252-258 |
936 | Phân lập và mô tả trình tự gen mã hóa leucoanthocyanidin reductase, anthocyanidin reductase từ chè Trung Du xanh Thái Nguyên (Camellia sinensis) | Hoàng Thị Thu Yến, Dương Trung Thành, Phạm Thị Hằng, Dương Trung Dũng, Huỳnh Thị Thu Huệ | Công nghệ Sinh học - Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam | 2018 | 16, 03, 473-480 |
935 | Vài nét về hương ước của người Dao ở tỉnh Bắc Kạn năm 1932 | Đàm Thị Uyên, Đỗ Hằng Nga | Dân tộc học | 2018 | 208,4,52-59 |
934 | Công tác dư luận xã hội của Đảng bộ thành phố Sông Công tỉnh Thái Nguyên | Lê Văn Hiếu | Lý luận chính trị - Học viện Chính trị Quốc gia HCM | 2018 | 6(34), 84-89 |
933 | Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên lãnh đạo phát triển kinh tế tư nhân (1997 - 2015) | Nguyễn Văn Đức | Lịch sử Đảng - Học viện Chính trị Quốc gia HCM | 2018 | |
932 | Nghiên cứu khả năng loại bỏ Co(II) ra khỏi dung dịch nước bằng PANi/ vỏ lạc | Bùi Minh Quý, Lê Thị Hà Thu | Hóa học - Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam | 2018 | 56,3E1,2, 220-224 |
931 | Hấp phụ ion mangan (VII) trên compozit polyanilin/ vỏ lạc bằng phương pháp hấp phụ động | Bùi Minh Quý, Đinh Xuân Thành, Vũ Quang Tùng, Phạm Thị Thu Hà, Cao Thanh Hải | Hóa học - Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam | 2018 | 56,3E1,2, 236-241 |
930 | The corrosion inhibition of mix of caffeine and bromine for CT3 steel in 1N HCl solution | Truong Thi Thao, Bui Duc Dan | Hóa học - Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam | 2018 | 56(3E12) 1-5 |
929 | The photodegradation of phenol red using Ag doped ZnO materials | Truong Thi Thao, Tran Binh Trong | Hóa học - Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam | 2018 | 56(3E12) 1-5 |
928 | Mức độ ô nhiễm và phát thải của các hợp chất clorobenzen phát sinh không chủ định từ một số ngành công nghiệp ở miền Bắc Việt Nam | Nguyễn Thị Thu Thúy, Vũ Văn Tú, Nguyễn Thị Huệ, Trần Mạnh Trí, Từ Bình Minh | Hóa học - Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam | 2018 | Tập 56, số 3 E12, trang 315 - 318 |
927 | Nghiên cứu chế tạo và khảo sát độ bền của chất lỏng từ mangan ferit trong nước | Nguyễn Thị Ngọc Linh, Lê Thị Thanh Tâm, Lê Thế Tâm, Ngô Thanh Dung, Phạm Hồng Nam, Nguyễn Văn Đàm Thiên, Nguyễn Hoa Du, Phan Ngọc Hồng, Trần Đại Lâm, Lê Trọng Lư | Hóa học - Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam | 2018 | 56, 6e2 |
926 | Chế tạo chất lỏng từ chứa Fe3O4@PMAO cho ứng dụng MRI bằng phương pháp phân hủy nhiệt | Lê Thế Tâm, Nguyễn Hoa Du, Nguyễn Quốc Thắng, Phan Thị Hồng Tuyết, Nguyễn Thị Ngọc Linh, Võ Kiều Anh, Phạm Hồng Nam, Nguyễn Đặng Thái, Trần Hậu Đông, Đào Hà Thanh, Lê Trọng Lư, Trần Đại Lâm | Hóa học - Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam | 2018 | 56, 6e2 |
925 | chemical constutuents of Hedyotis pinifolia Wall. collected in Thua Thien Hue | Khieu Thi Tam, Nguyen Thi Hoang Anh, Nguyen Van Tuan, Dao Duc Thien, Tran Duc Quan, Nguyen Thanh Tam, Nguyen Chi Bao, Trinh Thi Thuy, Tran Van Sung | VietNam journal of Science and Technology | 2018 | 56, 4, 446-457 |
924 | Chemical constituents of Chirita halongensis Kiew & T.H.Nguyen collected in Halong bay, Quang Ninh province, Viet Nam, | Khieu Thi Tam, Nguyen Thi Hoang Anh, Nguyen Van Tuan, Đao Đuc Thien, Nguyen Thanh Tam, Tran Duc Quan, Le Quoc Thang, Trinh Thi Thuy, Tran Van Sung | Vietnam Journal of Chemistry | 2018 | 56, 2, 176-180 |
923 | Removal of cd(ii) from aqueous solutions by crumpled graphite oxide | Ha Xuan Son, Hac Van Vinh, Nguyen Thanh Hai, Dang Thi Hong Phuong, Nguyen Thi Kim Ngan, Pham Van Hao, Dang Nhat Minh, Dang Van Thanh, Phan Hong Ngoc, Phan Ngoc Minh | VietNam journal of Science and Technology - Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam | 2018 | 55(4C),(2017) 8-13 |
922 | Trí thức Việt Nam hiện nay và vấn đề tiếp tục hoàn thiện chính sách đãi ngộ và tôn vinh nhằm phát huy vai trò của đội ngũ này | Lê Thị Sự | Triết học - Viện Triết học | 2018 | 9(328) 87-94 |
921 | Thơ tình Nguyễn Bính từ góc nhìn nữ quyền luận | Cao Thị Hồng | Lý luận Phê bình Văn học, Nghệ thuật | 2018 | Số 6, trang 72-79 |
920 | Nghiên cứu, phê bình văn học Việt Nam trong xu hướng toàn cầu hóa nhìn từ lý thuyết hiện sinh | Cao Thị Hồng | Nghiên cứu Văn học | 2018 | Số 8(558), trang 57- 69 |
919 | Một số phương tiện chỉ dẫn lực ngôn trung của hành động ngôn từ mời trong tiếng Việt | Nguyễn Thị Thanh Ngân | Từ điển học và Bách khoa thư | 2018 | 51,1,117-121 |
918 | Về phát huy vai trò dòng họ trong bảo tồn các giá trị tín ngưỡng của người dao quần chẹt | Mai Thị Hồng Vĩnh | Dân tộc học | 2018 | 210,6,51-57 |
917 | Vai trò của trưởng thôn và người có uy tín trong xây dựng nông thôn mới ở vùng dân tộc thiểu số tỉnh Bắc Kạn | TS,Lương Thị Hạnh | Tạp chí Dân tộc học | 2018 | số 6 (210), 85-91 |
916 | Vần luật và tiết điệu thể hát nói | Phạm Thị Phương Thái | Nghiên cứu Văn học | 2018 | Số 6(556), 76-83 |
915 | Xác định tế bào gốc ung thư dạ dày và liệu pháp nhắm đích | Nguyễn Phú Hùng, Lê Thị Thanh Hương | Y học Việt Nam | 2018 | 470, 9, 116-125 |
914 | Sự biểu lộ marker tế bào gốc ung thư CD44 và marker KI67 trong các mô ung thư dạ dày | Nguyễn Khắc Tấn, Lưu Thị Bình, Phan Quốc Hoàn, Lê Thị Thanhh Hương, Nguyễn Phú Hùng | Y học Việt Nam | 2018 | 472, 25-32 |
913 | Mối liên hệ giữa sự biểu lộ của ecadherin với trạng thái di căn hạch và giai đoạn bệnh của ung thư dạ dày | Nguyễn Bá Qúy, Lưu Thị Bình, Lê Thị Thanhh Hương, Nguyễn Phú Hùng | Y học Việt Nam | 2018 | 472, 33-40 |
912 | Nghiên cứu sự bộc lộ marker aldehyde dehydrogenase trong ung thư dạ dày | Lê Việt An, Dương Hồng Thái, Ngô Thu Hà, Nguyễn Phú Hùng | Y học Việt Nam | 2018 | 472, 41-47 |
911 | Xác định biểu hiện của marker tế bào gốc ung thư CD44 và ALDH của dòng tế bào ung thư dạ dày MKN45 | Ngô Thu Hà, Lã Thị Huyền, Lê Thị Thanh Hương, Nguyễn Hữu Quân, Nguyễn Khắc Tấn, nguyễn Phú Hùng | Y học Việt Nam | 2018 | 458, 136-143 |
910 | Tác độngcủa all-trans retinoic acid lên con đường EGF và JAK/STAT trong tế bào gốc ung thư dạ dày | Mai Văn Linh, Ngô Thu Hà, Lê Thị Thanh Hương, Nguyễn Phú Hùng, Lưu Thị Bình | Y học Việt Nam | 2018 | 469, 156-160 |
909 | Nghiên cứu tuyển chọn một số chủng vi khuẩn lactic có tiềm năng brobiotic từ sữa mẹ | Nguyễn Huy Hoàng, Đỗ Thị Tuyến | Y học Việt Nam | 2018 | 472, 729-738 |
908 | Phân Tích Được – Mất Khi Xây Dựng Sân Golf Lotus, Bán Đảo Cam Ranh, Tỉnh Khánh Hòa | Lê Thanh Huyền, Nguyễn Thị Hồng Hạnh, Văn Hữu Tập, Ngô Trà Mai, Nguyễn Thị Thúy Hằng | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | 181(05): 25 - 30 |
907 | Nghiên cứu ứng dụng mạng Nơron nhân tạo trong phân loại lớp phủ mặt đất - Trường hợp nghiên cứu tại khu vực ven biển huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định | Nguyễn Thị Hồng, Vũ Thị Phương | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | 181,5,191-196 |
906 | Đánh giá vai trò lâm nghiệp cộng đồng tại xã Bình Long, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Thị Đông, Nguyễn Thị Phương Mai, Trần Thị Lệ Hằng | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | Tập 188, số 12/1, trang 89-95 |
905 | Đánh giá hiệu quả của các loại hình sử đụng đất nông nghiệp xã Yên Phúc, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn | Nguyễn Thị Bích Hạnh, Nguyễn Thị Thu Thủy | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | Tập 179, số 03, 2018, trang 181 - 186 |
904 | Xu thế biến đổi nhiệt độ, lượng mưa tại thành phố hải phòng trong bối cảnh biến đổi khí hậu | Nguyễn Thị Bích Hạnh | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | 163,03/2,119-123 |
903 | Bước đầu thử nghiệm sử dụng ảnh viễn thám (MODIS) xác định độ nhiễm mặn cho 4 tỉnh ven biển đồng bằng Bắc bộ | Ngô Trà Mai, Kiều Quốc Lập | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | 178,2, 3-8 |
902 | Xây dựng mô hình quản lý rác thải sinh hoạt tại xã Quảng Bạch, huyện chợ đồn, tỉnh Bắc Kạn | Nguyễn Thị Hồng Viên, Chu Thị Hồng Huyền | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | 189, 13, 135-142 |
901 | Nhân vật tha hương trong sáng tác của các nhà văn nữ xa xứ | Vũ Thị Hạnh | Văn hóa Nghệ thuật | 2018 | Số 404, trang 96-99 |
900 | Quan niệm về tiểu thuyết của một số nhà văn nữ Việt Nam hải ngoại | Vũ Thị Hạnh | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | Tập 186, số 10, trang 127-133 |
899 | Phê bình nữ quyền – từ khái niệm, cơ sở hình thành đến quá trình phát triển | Vũ Thị Hạnh | Văn hóa Nghệ thuật - Bộ Văn hóa-Thể thao và Du lịch | 2018 | Số 9, 121-125 |
898 | Quan niệm nghệ thuật về hiện thực trong tiểu thuyết của một số nhà văn nữ Việt Nam hải ngoại | Vũ Thị Hạnh | Khoa học - Trường Đại học Thủ đô Hà Nội | 2018 | Số 25,5-14 |
897 | Từ ý thức về phái tính đến hình tượng người phụ nữ hiện đại trong tiểu thuyết Việt Nam đầu thế kỷ XXI | Vũ Thị Hạnh | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | Tập 179 (03), trang 9 - 14 |
896 | Vai trò thày mo trong nghi lễ tang ma của người Mường | Nguyễn DiệuLinh | Văn hóa Nghệ thuật - Bộ Văn hóa-Thể thao và Du lịch | 2018 | 403, tr.19-21 |
895 | Phẩm chất người phụ nữ Hà Nội trong tập truyện Hà Nội trong mắt tôi của Nguyễn Khải | Nguyễn Diệu Linh, Chu Thị Thu Thiện | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | 188,12,3,87-91 |
894 | Thân phận con người trong thơ Nguyễn Vỹ | Cao Thị Hồng | Diễn đàn Văn nghệ Việt Nam | 2018 | Số 284; tr.25-29 |
893 | Lập luận nghịch hướng hiện diện không đầy đủ thành phần trong hội thoại | Nguyễn Thị Thu Trang | Ngôn ngữ & Đời sống | 2018 | 275, 8, 45-49 |
892 | Cái nhìn phương Tây trong "Pháp du hành trình nhật kí" và "Đi Tây" | Bùi Linh Huệ, Vương Hồng Cúc, Đinh Ngọc Mai | Văn hóa Nghệ thuật - Bộ Văn hóa-Thể thao và Du lịch | 2018 | 409, 102-106 |
891 | Lồng ghép kĩ năng thông tin vào chương trình giáo dục phổ thông: kinh nghiệm quốc tế và từ trường tiểu học số 1 Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Bùi Linh Huệ | Tạp chí Giáo dục - Bộ Giáo dục và Đào tạo | 2018 | Số đặc biệt, 159-163 |
890 | So sánh lối diễn đạt trong dân ca trữ tình sinh hoạt Tày, Thái | Hà Xuân Hương | Khoa học và Công nghệ - Đại Học Đà Nẵng | 2018 | 28,2,3-9 |
889 | Ảnh hưởng của văn hóa Kinh, Hán tới thi pháp lời thơ nghệ thuật của dân ca trữ tình sinh hoạt Tày | Hà Xuân Hương | Khoa học và Giáo dục - Trường ĐH Sư phạm, ĐH Đà Nẵng | 2018 | 01,27,24-30 |
888 | So sánh thể thơ trong dân ca trữ tình sinh hoạt của người Tày và người Thái | Hà Xuân Hương | Khoa học - Trường Đại học Tân Trào | 2018 | 08,87-91 |
887 | Thân phận phụ nữ trong dân ca trữ tình sinh hoạt của người Thái | Hà Xuân Hương | Nhân lực Khoa học xã hội - Học viện Khoa học xã hội | 2018 | 12(55), 99-104 |
886 | Quan niệm nghệ thuật của nhà văn Ngọc Giao | Nghiêm Thị Hồ Thu | Diễn đàn Văn nghệ Việt Nam | 2018 | số 283, 19-22 |
885 | Cảm hứng phê phán trong văn xuôi Ngọc Giao | Nghiêm Thị Hồ Thu | Giáo dục và Xã hội - Hiệp hội các trường ĐH, CĐ VN | 2018 | số 85(146), 28-31 |
884 | Nghệ thuật xây dựng nhân vật trong văn xuôi Ngọc Giao | Nghiêm Thị Hồ Thu | Nhân lực Khoa học xã hội - Học viện KHXH | 2018 | số 3(58), 90-97 |
883 | Cơ sở hình thành đặc điểm văn xuôi Ngọc Giao | Nghiêm Thị Hồ Thu | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | số 179,3-9 |
882 | Đặc điểm ngôn ngữ văn xuôi Ngọc Giao | Nghiêm Thị Hồ Thu | Ngôn ngữ & Đời sống - Hội Ngôn ngữ học VN | 2018 | số 4(271)97-103 |
881 | Không gian thành thị trong văn xuôi Ngọc Giao | Nghiêm Thị Hồ Thu | Văn hóa nghệ thuật - Bộ Văn hóa-Thể thao và Du lịch | 2018 | số 407, tr.89-92 |
880 | Chủ đề tình yêu trong văn xuôi Ngọc Giao | Nghiêm Thị Hồ Thu | Văn hóa nghệ thuật - Bộ Văn hóa-Thể thao và Du lịch | 2018 | số 409, tr.89-93 |
879 | Cách thức sử dụng ngôn ngữ của người bán hàng trực tuyến trong giao tiếp với khách hàng | Nguyễn Thị Trà My | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | 188, 12, 39-45 |
878 | Vai trò của Đảng với vấn đề bảo tồn và phát huy văn hóa dân tộc Việt Nam, từ trường hợp tạp chí Tao Đàn | Vi Thị Phương | Tạp chí Cộng sản - TW Đảng CSVN | 2018 | |
877 | Sử dụng hàm Loga siêu việt để đánh giá hiệu quả kinh doanh của các ngân hàng Việt Nam | Nguyễn Thu Hằng | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | số 183, 239-244 |
876 | Đẩy mạnh công tác đào tạo công nhân tại Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại TNG | Nguyễn Thanh Huyền, Bế Hồng Cúc, Lò Văn Mình | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | 188,12/2,147-152 |
875 | Thực trạng việc làm và giải quyết việc làm cho lao động nông thôn thông qua phát triển kinh tế của huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Thị Kim Phương | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | Tập 188, số 12/3, 65-70 |
874 | Nghiên cứu về chính sách phát triển giảng viên ở Việt Nam và bài học kinh nghiệm cho Đại học Thái Nguyên | Nguyễn Thanh Huyền | Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương - Trung tâm Kinh tế Châu Á-TBD | 2018 | 518,108-110 |
873 | Trật tự rừng xanh và những bài học cuộc sống dành cho con người trong sáng tác của Vũ Hùng | Lê Thị Ngân, Phạm Thị Luyến | Khoa học - Trường ĐH Tân Trào | 2018 | số 9, 19-25 |
872 | Thế giới loài vật trong sáng tác dành cho thiếu nhi của nhà văn Vũ Hùng | Lê Thị Ngân, Phạm Thị Luyến | Văn hóa Nghệ thuật - Bộ Văn hóa-Thể thao và Du lịch | 2018 | Số 410, 98-106 |
871 | Vai trò của phụ nữ Ê-đê trong quá trình xã hội hóa giới cho trẻ em dân tộc Ê-đê | Tạ Thị Thảo | Khoa học Chính trị - Học viện Chính trị Quốc gia HCM, Khu vực II, TP. HCM | 2018 | 59-63 |
870 | Ảnh hưởng của phong tục tập quán tới tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe bà mẹ người dân tộc thiểu số tại huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Tạ Thị Thảo | Dạy và Học ngày nay - TW Hội Khuyến học VN | 2018 | 149,155-156 |
869 | Thực trạng tiếp cận các dịch vụ y tế của đồng bào dân tộc thiểu số tại huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | Tạ Thị Thảo | Dạy và Học ngày nay - TW Hội Khuyến học VN | 2018 | 142-145 |
868 | Một số yếu tố ảnh hưởng tới tiếp cận các dịch vụ y tế của phụ nữ dân tộc thiểu số huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn | Tạ Thị Thảo | Dạy và Học ngày nay - TW Hội Khuyến học VN | 2018 | 76-81 |
867 | Thực trạng tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản của phụ nữ dân tộc thiểu số xã Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Tạ Thị Thảo | Giáo dục và Xã hội - Hiệp hội các trường ĐH, CĐ VN | 2018 | số đặc biệt kì 1, 305-310 |
866 | Sử dụng có hiệu quả công cụ quản lý nhà nước trong bồi thường khi thu hồi đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế-xã hội | Trịnh Vương An | Giáo dục và Xã hội - Hiệp hội các trường ĐH, CĐ VN | 2018 | 216-221 |
865 | Biến đổi đời sống của người dân huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên từ chủ trương tái định cư của dự án khai thác và chế biến khoáng sản Núi Pháo | Trần Thị Phương Thảo | Giáo dục và Xã hội - Hiệp hội các trường ĐH, CĐ VN | 2018 | số đặc biệt t8, 340-345 |
864 | Đặc điểm hình thái và phân tích trình tự gen 28S-rRNA của loài nấm liên quan đến bệnh thối quả vải tại Lục Ngạn-Bắc Giang | Nguyễn Thị Thu Hiền, Trịnh Đình Khá | Khoa học Lâm nghiệp - Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 2018 | 4-2017, 119-124 |
863 | Diversity of medicinal plant resources used in some ethnic minority communities in Yen Lac commune, Phu Luong district, Thai Nguyen province | Nguyễn Thị Thu Hiền, Trịnh Đình Khá, Đặng Kim Tuyến | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | 187,11,137 - 144 |
862 | Nghiên cứu khả năng diệt nấm mốc Aspergillus flavus bằng plasma lạnh ở áp suất khí quyển | Nguyễn Văn Hảo, Nguyễn Trường Sơn, Trịnh Đình Khá, Nguyễn Xuân Hưởng, Phạm Tuấn Hưng, Vũ Xuân Hòa và Đỗ Hoàng Tùng | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | Tập 185, số 09, Trang 3-8 |
861 | Nghiên cứu thể lực của học sinh trường trung học cơ sở hương sơn, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Hứa Nguyệt Mai, Lương Thị Kiều Trang | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | 186, 10, 35-40 |
860 | Biểu hiện gen mã hóa leucoanthocyanidin reductase phân lập từ chè trung Du xanh (Camellia sinensis var. macrophylla) trong vi khuẩn E. coli | Hoàng Thị Thu Yến, Huỳnh Thị Minh Huệ | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | 187, 11, 129-135 |
859 | Ảnh hưởng của dịch chiết quả thể nấm dược liệu Cordyceps cicadae lên chuột nhắt trắng swiss | Đỗ Thị Tuyến , Dương Nghĩa Bình , Nguyễn Thu Giang , Vũ Hồng Hà , Vũ Xuân Tạo | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | 177, 01, 15-19 |
858 | Tổng hợp và khảo sát các tham số ảnh hưởng đến tính chất quang của các hạt nano bạc | Vũ Xuân Hòa, Phạm Thị Thu Hà, Hà Duy Hiền | Nghiên cứu KH&CN quân sự | 2018 | 54, 187-193 |
857 | Comparision between single and binary adsorptions of lead (II) and cadmium (II) ions onto polyaniline – peanut shell composite | Bùi Minh Quý, Vũ Quang Tùng, Phạm Thị Thu Hà | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | 178,02, 15-18 |
856 | Phân tích dạng kim loại nặng (As, Cr) trong trầm tích bề mặt thuộc lưu vực sông Cầu – tỉnh Thái Nguyên | Phạm Thị Thu Hà, Vũ Xuân Hòa, Bùi Minh Quý, Vương Trường Xuân, Nguyễn Thị Ánh Tuyết | Nghiên cứu KH&CN quân sự | 2018 | 55, 139-145 |
855 | Tổng hợp và đánh giá khả năng xúc tác của vật liệu MCF biến tính sắt trong phản ứng oxi hóa phenol | Nguyễn Thị HỒng Hoa | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | 185, 09, 147-151 |
854 | nghiên cứu sử dụng cỏ Vetiver, Cây Dương xỉ và cỏ Mần Trầu xử lý ô nhiễm kim loại Pb trong đất xung quanh khu vực mỏ Kẽm Chì làng Hích, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Hà Xuân Sơn, Nguyễn Thị Kim Ngân,Lê Đức Mạnh, Đặng Văn Thành, Đỗ Trà Hương, Hà Xuân Linh | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | tập 185, số 09,2018 111-116 |
853 | Tổng hợp và khảo sát các tham số ảnh hưởng đến tính chất quang của các hạt nano bạc | Vũ Xuân Hòa, Phạm Thị Thu Hà, Hà Duy Hiền | Nghiên cứu Khoa học và Công nghệ Quân sự | 2018 | 54,04 |
852 | Chế tạo, nghiên cứu tính chất quang của các nano tinh thể lõi/vỏ loại-II cdte/cdse và lõi/vỏ/vỏ loại-II/loại-I cdte/cdse/znse | Nguyễn Thị Hiền, Nguyễn Xuân Ca | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | 188, 9-16 |
851 | Cấu trúc và tính chất áp điện của hệ vật liệu BaTi0,8Zr0,2O3-Ba1-yCayTiO3 (y = 15; 20; 25; 28; 28,8; 29,2; 29,6; 30; 30,4; 35) | Chu Thị Anh Xuân* , Nguyễn Văn Khiển | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | 188, 12/2, 39-43 |
850 | Vài nét về giáo dục và khoa bảng ở Thái Nguyên thời phong kiến | Đỗ Hằng Nga | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | 188,12/3,47-52 |
849 | Việc thu thuế trong làng xã qua tư liệu hương ước cải lương tỉnh Thái Nguyên | Đỗ Hằng Nga, Phạm Quốc Tuấn | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | 183,7, 57-62 |
848 | Hiệu quả hoạt động của mô hình “ban tuyên vận” xã, phường, thị trấn và “tổ tuyên vận” thôn, bản, tổ dân phố ở tỉnh Lào Cai trong giai đoạn hiện nay, | Lê Văn Hiếu | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | 183,7,63-68 |
847 | Nâng cao chất lượng công tác tuyên truyền miệng góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế-xã hội tại các xã vùng biên giới tỉnh Lạng Sơn | Lê Văn Hiếu | Giáo dục lý luận - Học viện Chính trị Quốc gia HCM, Khu vực I, Hà Nội | 2018 | Số 269-270, 91-95 |
846 | Công tác tuyên truyền qua mô hình “ban tuyên vận” xã, phường, thị trấn và “tổ tuyên vận” thôn, bản, tổ dân phố ở huyện Bắc Hà (tỉnh Lào Cai), | Lê Văn Hiếu | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | 179,3,73-78 |
845 | Hỏi đúng để tự học và học tập cộng tác thành công – hướng tới xây dựng người học ngoại ngữ độc lập trong bối cảnh hội nhập khu vực và quốc tế | Nguyễn Thị Quế, Hoàng Thị Nhung | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | Tậpv 183, số 07, trang 147-152 |
844 | Xây dựng môi trường dân chủ nhằm phát huy vai trò của đội ngũ trí thức Việt Nam hiện nay | Lê Thị Sự | Nghiên cứu Con người | 2018 | 3(96) 26-35 |
843 | Các quan niệm tiêu biểu về trí thức | Lê Thị Sự | Khoa học Xã hội Việt Nam - Viện Hàn lâm KHXN VN | 2018 | số 11, 24-31 |
842 | Ứng dụng kết quả nghiên cứu đặc điểm cấu trúc và ngôn ngữ trong các đoạn phim quảng cáo của Mỹ và Việt Nam vào giảng dạy Tiếng Anh cho sinh viên năm thứ hai, khoa Ngoại ngữ, Đại học Thái Nguyên | Nguyễn Thị Hồng Hà, Dương Thị Thảo | Giáo dục - Bộ Giáo dục và Đào tạo | 2018 | Số đặc biệt,257, tr.115-120 |
841 | Sự hài lòng của các bên liên quan đối với chương trình bồi dưỡng phương pháp dạy học tiếng anh dành cho giáo viên trung học cơ sở thuộc đề án ngoại ngữ quốc gia 2020 | Nguyễn Việt Hùng, Cao Duy Trinh, Bùi Văn Hậu | Giáo dục - Bộ Giáo dục và Đào tạo | 2018 | số 418, tr.58-60 |
840 | Vai trò của phụ nữ trong phát triển du lịch cộng đồng ở thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái | Đỗ Tuyết Ngân | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | 179, 163-168 |
839 | Phân tích hiệu quả mô hình trồng cây cafe chè (Arabica) cây mắc ca (Macadamia) tại xã Ẳng Tở, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên. | Đỗ Thị Vân Hương | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | Tập 15, số 15, 2017 |
838 | Biến đổi sinh kế nông nghiệp của người Sán Dìu ở Thái Nguyên | Dương Thùy Linh, Đặng Thị Kim Dung | Văn hóa Nghệ thuật - Bộ Văn hóa-Thể thao và Du lịch | 2018 | 403,47 – 50 |
837 | Tín ngưỡng nông nghiệp trong đời sống văn hóa người Sán Dìu ở Thái Nguyên | Dương Thùy Linh | Văn hóa Nghệ thuật - Bộ Văn hóa-Thể thao và Du lịch | 2018 | 398, 10 - 13 |
836 | Du lịch cộng đồng trong phát triển sinh kế người Sán Dìu ở Thái Nguyên | Đặng Thị Kim Dung, Dương Thùy Linh | Văn hóa Nghệ thuật - Bộ Văn hóa-Thể thao và Du lịch | 2018 | 404,51 – 54 |
835 | Mô hình du lịch văn học "Làng Vũ Đại ngày ấy" | Hoàng Thị Phương Nga | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | 183,07,3-8 |
834 | Khu bảo tồn làng nhà sàn dân tộc sinh thái Thái Hải phát triển du lịch có trách nhiệm | Hoàng Thị Phương Nga, Đào Thị Hồng Thúy | Du lịch Việt Nam | 2018 | 2018,11, 10-13 |
833 | Phát triển du lịch sinh thái ở bản Sin Súi Hồ (Lai Châu) | Hoàng Thị Phương Nga, Đào Thị Hồng Thúy | Du lịch Việt Nam | 2018 | 2018,5,54-55 |
832 | Sin Súi Hồ phát triển du lịch sinh thái | Đào Thị Hồng Thúy, Hoàng Thị Phương Nga | Du lịch Việt Nam | 2018 | số 4, trang 54 - 55 |
831 | Liên kết phát triển du lịch thái nguyên, bắc cạn, cao bằng | Đào Thị Hồng Thúy | Văn hóa Nghệ thuật - Bộ Văn hóa-Thể thao và Du lịch | 2018 | số 407, trang 54 - 57 |
830 | Hợp tác quốc tế giáo dục: sức mạnh mềm trong Quan hệ quốc tế | Nguyễn Thị Huyền Trang | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | 186,10,23-28 |
829 | New result on input-output finite-time stability of fractional-order neural networks | Dương Thị Hồng | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | 185, 09, 77-82 |
828 | Văn hóa sinh thái trong tiểu thuyết Nguyễn Xuân Khánh | Phùng Phương Nga | Diễn đàn Văn nghệ Việt Nam | 2018 | 278, 24 - 29 |
827 | Biểu tượng trong tiểu thuyết Nguyễn Xuân Khánh | Phùng Phương Nga, Đoàn Đức Hải | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | 179, 3, 21 - 23 |
826 | Nghiên cứu văn học từ góc nhìn văn hóa - một số xu hướng chính ở Việt Nam. | Phùng Phương Nga | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | 188, 12/3, 153-158 |
825 | Nhu cầu hỗ trợ sinh kế của người dân sau tái định cư của dự án khai thác và chế biến khoáng sản Núi Pháo, huyện Đại Từ, tinh Thái Nguyên | Trần Thị Phương Thảo | Giáo dục và Xã hội - Hiệp hội các trường ĐH, CĐ VN | 2018 | số đặc biệt kì 1, 294-300 |
824 | Việc làm của người dân sau tái định cư của khu công nghiệp Samsung Thái Nguyên (nghiên cứu tại phường Đồng Tiến, TX Phổ Yên, Thái nguyên) | Trần Thị Phương Thảo | Dạy và Học ngày nay - TW Hội Khuyến học VN | 2018 | số 09, trang 146-149 |
823 | Biến đổi chức năng kinh tế của hộ gia đình sau tái định cư của dự án khai thác và chế biến khoáng sản Núi Pháo(Nghiên cứu tại huyện Đại Từ - TN) | Trần Thị Phương Thảo | Dạy và Học ngày nay - TW Hội Khuyến học VN | 2018 | số tháng 7, 152-155 |
822 | Giáo dục nâng cao nhận thức cho sinh viên ký túc xá đại học khoa học, đại học thái nguyên về bảo vệ môi trường | Nguyễn Thị Hồng Viên | Nghiên cứu Địa lý nhân văn | 2018 | 1 (20), 56-60 |
821 | Remote sensing and gis of agricultural drought monitoring in th north central region, Viet Nam | Nguyen Thi Thu Thuy, Nguyen Thi Bich Hanh | 9th NEU- international conderence: on socio - economic and environmental issues in development | 2018 | 318 - 327 |
820 | Ứng dụng GIS trong nghiên cứu đánh giá độ nhạy cảm xói mòn cảnh quan khu vực miền núi Sa Pả - Tả Phìn huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai | Kiều Quốc Lập | Kỷ yếu khoa học quốc tế về ứng dụng GIS và viễn thám | 2018 | |
819 | Ứng dụng công nghệ GIS xây dựng mô hình dự báo sản lượng chè của tỉnh Thái Nguyên | Hoàng Văn Tâm, Kiều Quốc Lập | Kỷ yếu khoa học quốc tế về ứng dụng GIS và viễn thám | 2018 | |
818 | The role of local people in forest management and development in Vo Nhai district, Thai Nguyen Province. | Nguyen Thi Phuong Mai | Socio-Economic and Environmental Issues in Development | 2018 | 815-824 |
817 | Đánh giá khả năng làm giảm đường huyết trên chuột nhắt trắng sau khi uống chế phẩm Acarbose | Đỗ Thị Tuyên, Lê Thanh Hoàng, Nguyễn Thị Ánh Tuyết, Nguyễn Thị Ngọc Dao, Trịnh Đình Khá, Đào Thị Mai Anh | Kỷ yếu Hội nghị công nghệ sinh học toàn quốc năm 2018 | 2018 | 619-625 |
816 | Xây dựng hệ thống tái sinh thông qua mô sẹo phục vụ chuyển gen vào hai giống khoai lang Chiêm dâu và KB1 | Vũ Thị Lan,Phạm Bích Ngọc, Lê Trần Bình | Báo cáo khoa học Hội nghị Khoa học Công nghệ sinh học toàn quốc 2018 | 2018 | 1444-1450 |
815 | Xác định các hằng số động học của phức hợp enzyme CPR-CYP3A4 của người được đồng biểu hiện trong tế bào nấm men saccharomyces cerevisiae Y486 | Nguyễn Thị Thu Huyền, Bùi Văn Ngọc | Hội nghị khoa học công nghệ sinh học toàn quốc 2018 | 2018 | |
814 | Arsenic removal from aqueous solutions by crumpled graphite oxide | Ha Xuan Son, Pham Van Hao, Hac Van Vinh, Nguyen Thanh Hai, Nguyen Thi Kim Ngan, Dang Nhat Minh, Phan Ngoc Minh, Phan Hong Ngoc, Dang Van Thanh | The 6th Asian Symposium on Advanced Materials | 2018 | |
813 | Giải pháp đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao chuyên ngành QLTNMT tại khu vực Trung du miền núi Bắc bộ | Ngô Văn Giới, Kiều Quốc Lập | Kỷ yếu Khoa học Quốc gia: Trải đất - Mỏ - Môi trường bền vững | 2018 | 99-103 |
812 | Nghiên cứu xây dựng chiến lược quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường tỉnh Lào Cai đến năm 2030 | Kiều Quốc Lập | Kỷ yếu hội nghị địa lý toàn quốc lần thứ 10 | 2018 | |
811 | Đánh giá hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp xã Phú Lộc, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ | Nguyễn Thị Bích Hạnh, Đỗ Thị Vân Hương, Nguyễn Thị Thu Thủy | Tuyển tập báo cáo Hội nghị quốc gia về khoa học Địa lý | 2018 | 119-126 |
810 | Tác động của biến đổi khí hậu đến sinh kế xã Diễn Thành, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An | Đỗ Thị Vân Hương, Nguyễn Thị Bích Hạnh, Nguyễn Thị Thu Thủy | Tuyển tập báo cáo Hội nghị quốc gia về khoa học Địa lý | 2018 | |
809 | Ảnh hưởng của các tham số cấu trúc lên độ mở rộng vùng chiết suất âm trong cấu trúc lưới đĩa dựa trên lai hóa plasmon | Nguyễn Thị Hiền, Nguyễn Xuân Ca | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | |
808 | Chế tạo và nghiên cứu tính chất quang của nano tinh thể Bán dẫn cds pha tạp Cu | Nguyễn Thị Hiền, Nguyễn Xuân Ca | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | |
807 | Chế tạo và nghiên cứu cấu trúc, tính chất quang của các nano tinh thể cds pha tạp ni | Nguyễn Xuân Ca, Nguyễn Thị Hiền, Nguyễn Thị Luyến, Phạm Trường Thọ | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | |
806 | Ảnh hưởng của điều kiện chế tạo đến quá trình mọc mầm và phát triển của nano tinh thể cdse trong hệ phản ứng octadecene – axit oleic | Nguyễn Thị Luyến,Nguyễn Xuân Ca | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | |
805 | Optical properties of eu3+ ions doped aluminosilicate glass | Nguyễn Xuân Ca | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | |
804 | Study on preparation of magnetic fluid Based on synthesized fe3o4 magnetic nanoparticles In water and organic solvents | Nguyễn Xuân Ca | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | |
803 | Điều khiển ánh sáng bằng tinh thể quang tử opal | Nguyễn Thị Hiền | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | |
802 | Triển vọng ứng dụng vật liệu tổ hợp cấu trúc nano oxit sắt từ-than sinh học để xử lý nguồn nước bị ô nhiễm | Nguyễn Thị Luyến | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | |
801 | Triển vọng phát hiện vi khuẩn gây bệnh bằng cảm biến đo quang trên cơ sở chấm lượng tử | Nguyễn Thị Luyến | Y học dự phòng Việt Nam - Hội Y học dự phòng | 2018 | |
800 | Structural characteritics of iron oxide nanoparticles synthesized by co-precipitation method in different conditions | Nguyễn Thị Luyến | Y học dự phòng Việt Nam - Hội Y học dự phòng | 2018 | |
799 | Ảnh hưởng của điện áp đến sự hình thành hạt và đặc tính quang của nano vàng điều chế bằng phương pháp điện hóa | Nguyễn Thị Luyến | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | |
798 | Ảnh hưởng của Sr lên tính chất từ và hiệu ứng từ nhiệt của vật liệu Pr0,7Ca0,3-xSrxMnO3 | Nguyễn Thị Dung, Nguyễn Văn Đăng | Khoa học và công nghệ - TNU | 2018 | |
797 | Đánh giá nguồn nguyên liệu sản xuất than sinh học (Biochar) và tro bay và nhu cầu xử lý đất ô nhiễm kim loai nặng do khai thác khoáng sản tại tỉnh Thái Nguyên | Văn Hữu Tập, Mai Thị Lan Anh | Khoa học và công nghệ - TNU | 2017 | |
796 | Đánh giá tình hình thực hiện tiêu chí môi trường trong xây dựng nông thôn mới tại xã An Tường, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc | Nguyễn Thị Tuyết | Khoa học và công nghệ - TNU | 2017 | |
795 | Ứng dụng tư liệu ảnh viễn thám phân loại lớp phủ mặt đất (Trường hợp nghiên cứu tại khu vực ven biển huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định) | Nguyễn Thị Hồng | Khoa học và công nghệ - TNU | 2017 | |
794 | Phương thức ứng xử với chữ Nôm của vua Tự Đức qua "Huấn địch thập điều diễn nghĩa ca" | Hoàng Thị Tuyết Mai | Khoa học và công nghệ - TNU | 2017 | |
793 | Từ biểu tượng đất và mẹ đến tín ngưỡng thờ mẫu của người Việt trong Mẫu Thượng Ngàn của Nguyễn Xuân Khánh | Vũ Thị Hạnh | Khoa học và công nghệ - TNU | 2017 | |
792 | Phát triển du lịch cộng đồng tại bản Áng 2, xã Đông Sang, huyện Mộc Châu tỉnh Sơn Luận án | Đỗ Tuyết Ngân | Khoa học và công nghệ - TNU | 2017 | |
791 | Kỹ thuật xây dựng tư liệu ghi hình trong giảng dạy các ngành KHXH&NV ở trường Đại học | Nguyễn Thị Suối Linh, Lê Đình Hải | Khoa học và công nghệ - TNU | 2017 | |
790 | Don Quixote và anh em: Gia phả nhà thằng ngốc dưới góc nhìn văn hóa | Bùi Linh Huệ | Tạp chí Khoa học | 2017 | |
789 | Thân phận người phụ nữ trong dân ca trữ tình sinh hoạt của người Tày và người Thái | Hà Xuân Hương | Khoa học và công nghệ - TNU | 2017 | |
788 | Nghiên cứu sinh kế của người Sán Dìu ở Thái Nguyên – tiếp cận từ góc độ Khu vực học | Dương Thùy Linh | Tạp chí Nhân lực khoa học xã hội | 2017 | |
787 | Thiết chế truyền thống dòng họ người Nùng Phàn Slình ở huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Đàm Thị Tấm | Tạp chí Nghiên cứu Dân tộc | 2017 | |
786 | Các vấn đề xã hội trong chuyên mục "Chuyện người - chuyện ta" trên Báo Văn nghệ Thái Nguyên | Vi Thị Phương | Khoa học và công nghệ - TNU | 2017 | |
785 | Sử dụng báo chí vào công cuộc xây dựng nền văn hóa mới ở Việt Nam, nhìn từ góc độ tạp chí Tao Đàn (1939) |
Vi Thị Phương | Khoa học và công nghệ - TNU | 2017 | |
784 | Phát huy vài trò của Ban chỉ đạo giảm nghèo trong thực hiện chính sách giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Thị Linh | Khoa học và công nghệ - TNU | 2017 | |
783 | Giải pháp thúc đẩy hoạt động nghiên cứu khoa học của giảng viên Đại học Thái Nguyên | Trần Thị Hồng | Tạp chí KH&CN Trường ĐH Phạm Văn Đồng | 2017 | |
782 | Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức xã Như Cố, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Nguyễn Thanh Huyền | Khoa học và công nghệ - TNU | 2017 | |
781 | Một số vấn đề bảo đảm pháp lý cho lao động giúp việc gia đình ở Việt Nam | Nguyễn Thị Thu Hường | Khoa học và công nghệ - TNU | 2017 | |
780 | Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực nghiên cứu khoa học của sinh viên Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên | Trần Thị Hồng | Tạp chí Khoa học Đại học Đồng Tháp | 2017 | |
779 | Thiêng hóa yếu tố cơ bản cấu thành luật tục | Lưu Bình Dương Nguyễn Văn Tiến |
Khoa học và công nghệ - TNU | 2017 | |
778 | Vai trò của thầy cúng trong văn hóa tâm linh của người Sán Chỉ ở Định Hóa, Thái Nguyên | Nguyễn Văn Tiến | Tạp chí Khoa học & Công nghệ – ĐH Đà Nẵng | 2017 | |
777 | Bảo vệ quyền nhân thân cho lao động chưa thành niên theo pháp luật Việt Nam | Nguyễn Thị Thu Hường | Tạp chí Khoa học Đại học Đồng Tháp | 2017 | |
776 | Lễ tết Nhảy của người Dao Quần Chẹt ở xã Quân Chu, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | Mai Thị Hồng Vĩnh | Khoa học và công nghệ - TNU | 2017 | |
775 | Tư tưởng HCM về dân chủ trong giáo dục và sự vận dụng của trường Cao đẳng Múa VN | Nguyễn Văn Đức | Khoa học và công nghệ - TNU | 2017 | |
774 | Định hướng XHCN trong phát triển kinh tế thị trường ở Việt Nam | Nguyễn Văn Đức | Khoa học và công nghệ - TNU | 2017 | |
773 | Chính sách đối ngoại của nước Nga dưới thời Tổng thống Enxin: xa phương Tây và gần Trung Quốc (1992-1993) | Bùi Thị Kim Thu | Khoa học và công nghệ - TNU | 2017 | |
772 | Đánh giá thực trạng đội ngũ giảng viên trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên | Đặng Văn Duy | Khoa học và công nghệ - TNU | 2017 | |
771 | Hoạt động khai thác mỏ ở Lào Cai dưới thời Gia Long và Minh Mạng | Nguyễn Đại Đồng | Khoa học và công nghệ - TNU | 2017 | |
770 | Thương mại châu Âu và những tác động đến tình hình chính trị Đàng Trong thế kỷ XVI- XVIII | Dương Thị Huyền | Khoa học và công nghệ - TNU | 2017 | |
769 | Mối quan hệ của thương điếm Anh ở Hirado (1613- 1623) với chính quyền Nhật Bản | Dương Thị Huyền | Khoa học và công nghệ - TNU | 2017 | |
768 | Vai trò của phụ nữ dân tộc thiểu số trong xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Bắc Kạn | Lương Thị Hạnh | Khoa học và công nghệ - TNU | 2017 | |
767 | Vua Tự Đức với vấn đề Công giáo trước và sau năm 1862 | Đoàn Thị Yến | Khoa học và công nghệ - TNU | 2017 | |
766 | Using cooperative learning in foreign language teaching at Thai Nguyen University of sciences | Phan Thị Hòa | Khoa học và công nghệ - TNU | 2017 | |
765 | Evaluation on the suitability of the New English File in an EFL teaching context. | Nguyễn Thị Quế & Phạm Phương Hoa | Khoa học và công nghệ - TNU | 2017 | |
764 | A contrastive analysis of the metaphor "Anger is heat" in English and the possible equivalent expressions in Vietnamese ((Phân tích đối chiếu biểu thức ẩn dụ "anger is heat" (sự tức giận là nhiệt) trong tiếng Anh và các biểu thức tương đương trong tiếng Việt) | Lại Thị Thanh; Nguyễn Thị Tuyết | Khoa học và công nghệ - TNU | 2017 | |
763 | Công tác bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa phi vật thể ở huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên từ năm 2000 đến năm 2012 | Lý Thị Thu Huyền | Khoa học và công nghệ - TNU | 2017 | |
762 | Phát triển du lịch cộng đồng tại Bản Áng 2, xã Đông Sang, huyện Mộc Châu tỉnh Sơn La | Dương Minh Cường | Khoa học và công nghệ - TNU | 2017 | |
761 | Lựa chọn bài tập thể lực chuyên môn nâng cao kết quả học tập chạy cự ly ngắn cho sinh viên khóa 14 Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên | Phạm Thị Bích Thảo | Khoa học và công nghệ - TNU | 2017 | |
760 | Thực trạng hứng thú học tập môn giáo dục thể chất của sinh viên trường đại học khoa học - Đại học Thái Nguyên | Lê Trung Kiên | Khoa học và công nghệ - TNU | 2017 | |
759 | Đánh giá năng lực tự học của sinh viên trường Đại học Khoa học | Trịnh Thanh Hải, Nguyễn Trường Sơn | Tạp chí Khoa học Giáo dục | 2017 | |
758 | Bồi dưỡng giáo viên phổ thông theo hướng tiếp cận năng lực dạy học | Trịnh Thanh Hải | Tạp chí Khoa học Giáo dục | 2017 | |
757 | Phân tích dạng kim loại cadimi và sự phân bố của chúng trong các cột trầm tích thuộc lưu vực Sông Cầu – tỉnh Thái Nguyên | Vũ Xuân Hòa | Tạp chí Hóa học | 2017 | |
756 | High-energy ball milling preparation of La0.7Sr0.3MnO3 and (Co,Ni)Fe2O4 nanoparticles for microwave absorption applications | Chu Thị Anh Xuân | Tạp chí Hóa học | 2017 | |
755 | Xác định các thông số động học của các hạt anno vàng bán nguyệt | Vũ Xuân Hòa, Nguyễn Văn Hảo, Phạm Thị Thu Hà, Phạm Minh Tân | Tạp chí nghiên cứu Khoa học và Công nghệ Quân sự | 2017 | |
754 | Nghiên cứu các đặc trưng của màng mỏng CuO được oxi hóa từ màng Cu | Lê Văn Hoàng | Tạp chí Hóa học | 2017 | |
753 | Nghiên cứu hấp phụ xanh metylen trong nước trên vật liệu compozit polyanilin - vỏ lạc | Bùi Minh Quý, Vũ Quang Tùng | Tạp chí Xúc tác - Hấp phụ Việt Nam | 2017 | |
752 | Nghiên cứu khả năng loại bỏ ion Mn(VII) ra khỏi dung dịch nước bằng PANi – vỏ lạc | Bùi Minh Quý, Vũ Quang Tùng | Tạp chí Hóa học | 2017 | |
751 | Phân tích dạng kim loại cadimi và sự phân bố của chúng trong các cột trầm tích thuộc lưu vực Sông Cầu – tỉnh Thái Nguyên | Phạm Thị Thu Hà | Tạp chí Hóa học | 2017 | |
750 | Ảnh hưởng của nhiệt độ đến cấu trúc và tính chất hấp phụ xanh metylen của vật liệu cacbon mao quản trung bình được tổng hợp bằng phương pháp khuôn mềm | Nguyễn Thị Hồng Hoa | Tạp chí Xúc tác - Hấp phụ Việt Nam | 2017 | |
749 | Study of some parameters responsible for glyphosate herbicide mineralization by Electro – Fenton process | Lưu Tuấn Dương | Vietnam Journal of Science and Technology | 2017 | |
748 | Khả năng ứng dụng phương pháp oxy hóa nâng cao trong xử lý thuốc bảo vệ thực vật trường hợp fenton điện hóa | Lưu Tuấn Dương | Vietnam Journal of Science and Technology | 2017 | |
747 | Chề tạo vật lệu tổ hợp Graphit bùn đỏ ứng dụng hấp phụ Cr(VI) trong môi trường nước | Nguyễn Thị Kim Ngân | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thông | 2017 | |
746 | Hấp phụ Cd (II) trong môi trường nước sử dụng vật liệu hấp phụ bã chè biến tính KOH | Nguyễn Thị Kim Ngân | Tạp chí hóa học | 2017 | |
745 | Removal of Cd(II) from aqueous solutions by crumpled graphite oxide | Nguyễn Thị Kim Ngân | Vietnam Journal of Science and Technology | 2017 | |
744 | Ảnh hưởng của pH đến cấu trúc và tính chất hấp phụ xanh metylen của vật liệucacbon mao quản trung bình | Nguyễn Thị Hồng Hoa | Tạp chí Xúc tác và Hấp phụ | 2017 | |
743 | Tổng hợp, đặc trưng và khả năng phân hủy xanh metylen của vật liệu các bon mao quản trung bình chứa Fe. | Nguyễn Thị Hồng Hoa | Tạp chí Hóa học | 2017 | |
742 | Ảnh hưởng của nhiệt độ đến cấu trúc và tính chất hấp phụ xanh metylen của vật liệu cacbon mao quản trung bình được tổng hợp bằng phương pháp mềm | Nguyễn Thị Hồng Hoa | Tạp chí Xúc tác và Hấp phụ | 2017 | |
741 | Tổng hợp một số dẫn xuất hexahydropyrazin-[1,2b]-isoquinol | Phạm Thế Chính | Tạp chí Hóa học | 2017 | |
740 | Phân tích cấu trúc và độ sạch của thuốc tadalafil, tổng hợp bằng phương pháp hóa lý hiện đại | Phạm Thế Chính | Tạp chí Phân tích lý hóa sinh | 2017 | |
739 | Synthesis of new hemiasterlin derivatives with α,β-unsaturated carbonyl-thiophen groups in fragment A | Phạm Thế Chính | Vietnam Journal of Chemistry | 2017 | |
738 | Phân tích cấu trúc của một số hemiasterlin chứa hệ phenyl- α,β-cacbonyl | Phạm Thế Chính | Tạp chí Hóa học và ứng dụng | 2017 | |
737 | Thành phần hóa học của dịch chiết diclometan cây đơn đất (Wedelia chinensis Merr.) thu hái tại thái bình | Phạm Thế Chính | Tạp chí Hóa học và ứng dụng | 2017 | |
736 | Nghiên cứu hoạt tính sinh học của các cặn chiết cây đơn đất (Wedelia chinensis merr.) thu hái tại thái bình | Phạm Thế Chính | Tạp chí Hóa học và ứng dụng | 2017 | |
735 | Bước đầu về thành phần hóa học của cặn chiết etyl axetat cây đơn đất (Wedelia chinensis Merr.) | Phạm Thế Chính | Tạp chí Hóa học và ứng dụng | 2017 | |
734 | Synthesis of new 3-arylamino-2-(2-quinolyl)tropones | Dương Nghĩa Bang, Hoàng Lâm, Phạm Thế Chính | Tạp chí Hóa học | 2017 | |
733 | Nghiên cứu chỉ thị SSR từ chè trồng tại Thái Nguyên | Hoàng Thị Thu Yến, Nguyễn Phương Thảo | Tạp chí Sinh học | 2017 | |
732 | Tạo dòng và phân tích trình tự gen mã hóa flavonol synthase từ chè Trung Du Thái Nguyên | Hoàng Thị Thu Yến | Tạp chí Khoa học, ĐHQG Hà Nội | 2017 | |
731 | Phân lập và nuôi trồng thành công nấm dược liệu Cordyceps cicadae tại Việt Nam | Đỗ Thị Tuyến | Tạp chí Khoa học | 2017 | |
730 | Ảnh hưởng của all-trans retinoic acid lên sự biểu hiện các gen của con đường apoptosis của tế bào ung thư dạ dày | Lê Thị Thanh Hương, Nguyễn Phú Hùng |
Tạp chí Khoa học – Đại học Quốc gia Hà Nội | 2017 | |
729 | Xác định sự biểu hiện của marker tế bào gốc ung thư CD44 và ALDH của dòng tế bào ung thư dạ dày MKN4 | Lê Thị Thanh Hương, Nguyễn Phú Hùng | Tạp chí Y học Việt Nam | 2017 | |
728 | 3D culture and analysis of the expression of cancer stem cell markers from gastric cancer cell line | Lê Thị Thanh Hương, Nguyễn Phú Hùng | Journal of Medical Research - Hanoi Medical University | 2017 | |
727 | Vũ trụ luận của người Sán Chỉ qua Sình ca | Phạm Thị Phương Thái | Di sản văn hóa Thế giới | 2017 | |
726 | Một số phương tiện chỉ dẫn lực ngôn trung của hành động mời trong tiếng Việt | Nguyễn Thị Thanh Ngân | Từ điển học và Bách khoa thư | 2017 | |
725 | Phương thức định danh từ chỉ tên cây thuốc trong tiếng Sán Dìu | Trịnh Thị Thu Hòa | Từ điển học và Bách khoa thư | 2017 | |
724 | Kết tử mà trong tiếng Việt | Nguyễn Thị Thu Trang | Ngôn ngữ và Đời sống | 2017 | |
723 | Ứng xử với tự nhiên qua sinh kế nông nghiệp của người Sán Dìu ở Thái Nguyên | Dương Thùy Linh | Từ điển học và Bách khoa thư | 2017 | |
722 | Tín ngưỡng nông nghiệp trong đời sống văn hóa người Sán Dìu ở Thái Nguyên | Dương Thùy Linh | Văn hóa nghệ thuật | 2017 | |
721 | Bức tranh hiện thực đa chiều trong Sống trong chờ đợi của Nguyễn Bích Lan. | Nghiêm Thị Hồ Thu | Giáo dục và xã hội | 2017 | |
720 | Tổ chức thảo luận nhóm- hướng đi hiệu quả nhằm cải tiến phương pháp học tập của sinh viên ngành Văn - trường ĐHKH - ĐHTN | Nghiêm Thị Hồ Thu | Giáo dục và xã hội | 2017 | |
719 | Hiện tượng tự thuật trong tiểu thuyết của các nhà văn nữ | Vũ Thị Hạnh | Văn hóa nghệ thuật | 2017 | |
718 | Báo Thái Nguyên Hằng tháng với vấn đề văn học – nghệ thuật | Vi Thị Phương | Diễn đàn Văn nghệ Việt Nam | 2017 | |
717 | Vấn đề văn hóa dân tộc Việt Nam trên tạp chí Tao Đàn (1939), | Vi Thị Phương | Diễn đàn Văn nghệ Việt Nam | 2017 | |
716 | Hình ảnh Hà Nội trong Cửa hiệu giặt là của Đỗ Bích Thúy | Nguyễn Diệu Linh | Diễn đàn Văn nghệ Việt Nam | 2017 | |
715 | Vấn đề liên văn bản trong tiểu thuyết của Nguyễn Xuân Khánh | Phùng Phương Nga | Nhân lực khoa học xã hội | 2017 | |
714 | Văn hóa tâm linh trong tiểu thuyết của Nguyễn Xuân Khánh | Phùng Phương Nga | Văn hóa Nghệ thuật | 2017 | |
713 | Tiểu thuyết “Những người mở đường” của Hồ Thủy Giang nhìn từ đặc điểm thể loại | Cao Thị Hồng | Diễn đàn Văn nghệ Việt Nam | 2017 | |
712 | Mỹ nhân nơi đồng cỏ của Lê Hoài Nam - nhìn từ đặc trưng thể loại tiểu thuyết | Cao Thị Hồng | Diễn đàn Văn nghệ Việt Nam | 2017 | |
711 | Những vấn đề cần biết khi điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng methadone | Nguyễn Thị Thu Hường | Tạp chí Cảnh sát | 2017 | |
710 | Chính sách đào tạo và phát triển đội ngũ giảng viên tại trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên | Nguyễn Thanh Huyền; Nguyễn Thị Điệp |
Tạp chí Kinh tế Châu Á Thái Bình Dương | 2017 | |
709 | Vai trò của chính sách khoa học và công nghệ trong việc xây dựng đại học nghiên cứu ở Việt Nam | Trần Thị Hồng | Tạp chí KH&CN Việt Nam - Bộ KH&CN | 2017 | |
708 | Nâng cao chất lượng nghiên cứu góp phần xây dựng Đại học Thái Nguyên trở thành Đại học nghiên cứu | Trần Thị Hồng | Tạp chí Chính sách và Quản lý KH&CN - Bộ KH&CN VN | 2017 | |
707 | Đề xuất quy trình đầu tư tiềm lực KH&CN cho các cơ sở giáo dục đại học định hướng nghiên cứu ở Việt Nam | Trần Thị Hồng | Tạp chí Giáo dục - Bộ Giáo dục và Đào tạo | 2017 | |
706 | Tác động của chính sách khoa học và công nghệ đến hoạt động khoa học và công nghệ tại Đại học Thái Nguyên | Trần Thị Hồng | Tạp chí Chính sách và Quản lý KH&CN - Bộ KH&CN VN | 2017 | |
705 | Định hướng nghề nghiệp của sinh viên Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên | Nguyễn Công Hoàng | Tạp chí Giáo dục và Xã Hội | 2017 | |
704 | Sự hài lòng của sinh viên với môi trường học tập tại Trường Đại học khoa học Thái Nguyên | Nguyễn Công Hoàng | Tạp chí Quản lý Giáo dục | 2017 | |
703 | Hành lang pháp lý cho hoạt động kinh tế phi chính thức ở Việt Nam hiện nay | Nguyễn Hải Ngân | Tạp chí nghề Luật | 2017 | |
702 | Một số kết quả thực hiện chính sách dân tộc của huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2011 - 2015 | Nguyễn Văn Tiến | Tạp chí Dân tộc học | 2017 | |
701 | Địa vị pháp lý của Công an xã trong tham gia giải quyết các vụ án hình sự theo pháp luật tố tụng hình sự Việt Nam, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế thị trường | Lưu Bình Dương | Tạp chí Công thương | 2017 | |
700 | Các hình thức tảo mộ của người Dao Quần Chẹt ở xã Quân Chu, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | Mai Thị Hồng Vĩnh | Tạp chí Dân tộc học | 2017 | |
699 | Chính sách của Hà Lan đối với lao động nhập cư Trung Quốc ở thương điếm Zeelandia (Đài Loan) (1624- 1662) | Dương Thị Huyền | Nghiên cứu Đông Bắc Á | 2017 | |
698 | Thương điếm Hirado (1613- 1623) trong hệ thống thương mại Đông Á của Công ty Đông Ấn Anh | Dương Thị Huyền | Tạp chí Văn hóa nghệ thuật | 2017 | |
697 | Một số giá trị trong tín ngưỡng của người Dao Quần Chẹt ở xã Quân Chu, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên hiện nay | Mai Thị Hồng Vĩnh | Thông tin Khoa học xã hội | 2017 | |
696 | Tục thờ cúng tổ tiên, dòng họ của người Dao Quần Chẹt ở Đại Từ, Thái Nguyên | Mai Thị Hồng Vĩnh | Văn hóa Nghệ thuật | 2017 | |
695 | Một số đóng góp của hoạt động đấu trang du kích ở Thai Nguyên trong cao trào kháng Nhật cứu nước | Ngô Ngọc Linh | Lịch sử Đảng | 2017 | |
694 | Ảnh hưởng của tam tòng tứ đức trong nho giáo đối với người phụ nữ dân tộc Tày, Nùng | Lương Thị Hạnh | Dân tộc học | 2017 | |
693 | Phạm trù dân trong Nho giáo tiên Tần | Trương Thị Thảo Nguyên | Tạp chí văn hóa nghệ thuật | 2017 | |
692 | Tư tưởng về dân của Lê Thánh Tông | Trương Thị Thảo Nguyên | Tạp chí văn hóa nghệ thuật. | 2017 | |
691 | Đánh giá hiện trạng quản lý chất thải rắn nông nghiệp tại thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Nuyễn Thị Tuyết, Ngô Văn Giới | Tạp chí Khoa học Đất | 2017 | |
690 | Biến động kiến thức bản địa của người Thái trong canh tác đất dốc ở vùng ven thành phố Sơn La | Nguyễn Thị Hồng Viên, Ngô Văn Giới | Tạp chí Khoa học đất | 2017 | |
689 | Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp tại xã Sơn Cẩm huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên | Ngô Văn Giới | Tạp chí Nghiên cứu Địa lý nhân văn | 2017 | |
688 | Ô nhiễm kim loại nặng trong đất sau khai thác khoáng sản tại khu vực mỏ chì kẽm làng Hích, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Văn Hữu Tập, Mai Thị Lan Anh | Tạp chí Khoa học đất | 2017 | |
687 | Nghiên cứu sử dụng vỏ trai cánh mỏng (Cristaria bialata) để hấp phụ phốt pho (PO43-) trong nước thải ô nhiễm | Văn Hữu Tập | Tạp chí Khoa học đất | 2017 | |
686 | Xử lý amoni ( - N) trong nước ô nhiễm bằng than sinh học thông qua mô hình hấp phụ động | Văn Hữu Tập | Tạp chí Khoa học đất | 2017 | |
685 | Nghiên cứu sử dụng tro bay và apatit để xử lý đất ô nhiễm kim loại nặng do khai thác khoáng sản tại tỉnh Thái Nguyên | Văn Hữu Tập, Mai Thị Lan Anh, Hoàng Trung Kiên | Tạp chí Khoa học đất | 2017 | |
684 | Xem xét các tác động đến hệ sinh thái trong quá trình xây dựng và vận hành cảng Vân Phong | Văn Hữu Tập | Tạp chí Tài Nguyên và Môi trường | 2017 | |
683 | iệu quả sản xuất nông lâm kết hợp keo – chè thương mại cácbon tại vùng đệm khu bảo tồn Thần Sa – Phượng Hoàng | Vi Thùy Linh | Tạp chí Môi trường | 2017 | |
682 | Nghiên cứu địa mạo phục vụ phát triển Nông - Lâm nghiệp bền vững ở Huyện Đại Từ, Tỉnh Thái Nguyên | Vũ Thị Phương, Vi Thùy Linh, Nguyễn Thị Hồng, Nguyễn Thu Hường | Tạp chí Khoa học đất | 2017 | |
681 | Đánh giá quá trình học tập của sinh viên theo hướng tiếp cận năng lực trong đào tạo ở trường sư phạm | Trịnh Thanh Hải | Tạp chí Khoa học Giáo dục | 2016 | |
680 | Tổ chức hoạt động khám phá trong dạy học toán cao cấp cho sinh viên trường CĐKT-KT | Trịnh Thanh Hải | Tạp chí Giáo dục | 2016 | |
679 | Stability of some difference schemes for solving the three-dimentional matter transport diffusion equation | Nguyễn Đức Lạng, Nguyễn Thanh Mai | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên | 2016 | |
678 | Semisimple characters for p-adic spin groups | Ngô Văn Định | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên | 2016 | |
677 | Nghiên cứu mở rộng dải hấp thụ hoàn hảo sóng điện từ dựa trên siêu vật liệu | Nguyễn Thị Hiền | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên | 2016 | |
676 | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo siêu vật liệu không phụ thuộc vào phân cực sóng điện từ | Nguyễn Thị Hiền | Tạp chí Khoa học Công nghệ | 2016 | |
675 | Decisive role of the dielectric spacer on metamaterial hybridization | Nguyễn Thị Hiền | Tạp chí Khoa học Công nghệ | 2016 | |
674 | Tính hấp thụ ánh sáng của vật liệu BaTi1-xMnxO3 | Nguyễn Thị Dung, Nguyễn Văn Đăng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên | 2016 | |
673 | Khử bào tử nấm bằng phương pháp sử dụng Floating electrode dielectric barrier discharge | Nguyễn Văn Hảo | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên | 2016 | |
672 | Xác định các thông số động học của các hạt nano vàng bán nguyệt đơn nhất | Vũ Xuân Hòa, Nguyễn Văn Hảo, Phạm T Thu Hà và Phạm Minh Tân | Tạp chí KHCN Quân sự | 2016 | |
671 | Hiệu ứng Raman trộn bốn sóng trong môi trường khí | Nguyễn Văn Hảo | Tạp chí KHCN Quân sự | 2016 | |
670 | Về thành phần hóa hoc và hoẠt tính sinh học cây ngoại mộc tái (allophylus livescens gagnep.) thu hái tại vùng vịnh Hạ Long | Khiếu Thị Tâm | Tạp chí Hóa học | 2016 | |
669 | Phân tích dạng kim loại Chì trong trầm tích cột thuộc lưu vực sông Cầu- Tỉnh Thái Nguyên | Phạm Thị Thu Hà | Tạp chí Khoa học và Công nghệ | 2016 | |
668 | Nghiên cứu tổng hợp một số dẫn xuất quinolin của 4,5,6,7-tetraclo-1,3-tropolon bằng phản ứng với 3,4,5,6-tetraclo-1,2-benzoquinon | Dương Nghĩa Bang | Tạp chí Hóa học & | 2016 | |
667 | Xác định hàm lượng cadimi trong rau xanh tại thành phố Thái Nguyên bằng phương pháp chiết - trắc quang | Nguyễn Đăng Đức, Phan Thanh Phương, Nguyễn Tô Giang, Dương Nghĩa Bang | Tạp chí Hóa học & | 2016 | |
666 | Xác định hàm lượng Crom trong rau xanh ở thành phố Thái Nguyên bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử F-AAS | Nguyễn Đăng Đức, Nguyễn Tô Giang, Dương Nghĩa Bang | Tạp chí Hóa học & | 2016 | |
665 | Xác định hàm lượng Ni trong rau xanh tại Thành phố Thái Nguyên bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử F-AAS | Nguyễn Đăng Đức, Nguyễn Tô Giang, Dương Nghĩa Bang | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên | 2016 | |
664 | Nghiên cứu tổng hợp thalidomid từ anhydrid phthalic và acid L-glutamic đi qua acid N-phthaloyl-DL-glutamic và anhydrid N-phthaloyl-DL-glutamic | Hoàng Thị Thanh | Tạp chí Dược học | 2016 | |
663 | Hấp phụ Cr (VI) trong môi trường nước bằng vật liệu hấp phụ bã chè biến tính KOH | Nguyễn Thị Kim Ngân | Tạp chí Hóa học | 2016 | |
662 | Khảo sát khả năng ức chế ăn mòn thép CT3 trong dung dịch Hcl 1M của caffeine bằng phương pháp tổng trở, | Trương Thị Thảo | Tạp chí Khoa học | 2016 | |
661 | Thành phần hóa học và hoạt tính ức chế tụ cầu vàng (Staphylococcus aureus) của cao chiết ethanol từ cây hoàng liên ô rô (Mahonia nepalensis DC.) | Trịnh Đình Khá | Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | 2016 | |
660 | Khử bào tử nấm bằng phương pháp sử dụng plasma FE-DBD | Trịnh Đình Khá | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên | 2016 | |
659 | Nghiên cứu ảnh hưởng của dịch chiết quả thể nấm Đông trùng hạ thảo Cordyceps militaris lên chuột nhắt trắng Swiss | Đỗ Thị Tuyến | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên | 2016 | |
658 | Ảnh hưởng của các điều kiện lên men đến khả năng sinh chất kháng sinh ức chế vi khuẩn gây bệnh trên người của chủng xạ khuẩn TT1.2 | Nguyễn Vũ Thanh Thanh, Đỗ Thị Tuyến | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên | 2016 | |
657 | Nghiên cứu khả năng tạo mô sẹo từ phôi non ở một số giống ngô (Zea mays L.) năng suất cao | Vũ Thanh Sắc, Nguyễn Vũ Thanh Thanh, Trưởng A Tài | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên | 2016 | |
656 | Chuyển gen VrPDF1 nhờ A. tumefaciens ở cây đậu xanh | Nguyễn Vũ Thanh Thanh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên | 2016 | |
655 | Ảnh hưởng của các điều kiện lên men đến khả năng sinh chất kháng sinh ức chế vi khuẩn gây bệnh trên người của chủng xạ khuẩn tt1.2 | Nguyễn Vũ Thanh Thanh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên | 2016 | |
654 | Khả năng kháng mọt và đặc điểm của gen VrPDF1 của một số giống đậu xanh (Vigna radiata L. Wilczek) | Nguyễn Vũ Thanh Thanh | Tạp chí Công nghệ Sinh học | 2016 | |
653 | Tối ưu hóa điều kiện tách chiết các hợp chất polyphenol có tính chống oxy hóa cao từ cây sim (Rhodomyrtus tomentosa (Ait.) Hassk.) ở một số đồi núi thuộc Chí Linh, Hải Dương | Nguyễn Thị Thu Huyền | Tạp chí Công nghệ Sinh học | 2016 | |
652 | Sử dụng tế bào nấm men được biến nạp plasmid mang tổ hợp promoter- gen, DIN7- GFP, để nhận biết các hợp chất gây biến đổi gen và gây độc tế bào | Nguyễn Thị Thu Huyền | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên | 2016 | |
651 | Đánh giá khả năng kháng kháng Soybea mosaic Virus của một số dòng đậu tương chuyển gen mang cấu trúc RNAi | Nguyễn Thị Hải Yến | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên | 2016 | |
650 | Nghiên cứu 1 số phương pháp lây nhiễm Virus gây bệnh xoăn lá cà chua | Nguyễn Thị Hải Yến | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên | 2016 | |
649 | Nghiên cứu tạo cây khoai lang chuyển gen mang cấu trúc gen vip2-1 thông qua vi khuẩn A. tumefaciens | Vũ Thị Lan | Tạp chí Công nghệ Sinh học | 2016 | |
648 | Kết quả nghiên cứu tạo cây khoai lang kháng bọ hà thông qua công nghệ gen | Vũ Thị Lan | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam | 2016 | |
647 | Nghiên cứu tri thức và kinh nghiệm sử dụng cây thuốc của các dân tộc thiểu số ở tỉnh Thái Nguyên để bảo tồn và phát triển bền vững | Lê Thị Thanh Hương | Tạp chí Khoa học và Công nghệ | 2016 | |
646 | Xử lý nước rỉ rác sau quá trình keo tụ và ozon bằng bùn hoạt tính theo mẻ (SBR) | Văn Hữu Tập | Tạp chí môi trường | 2016 | |
645 | Ứng dụng GIS trong đánh giá thích nghi sinh thái cây cao su với các điều kiện sinh khí hậu, thổ nhưỡng tỉnh Attapeu, CHDCND Lào | Đỗ Thị Vân Hương | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên | 2016 | |
644 | Đánh giá thích nghi sinh khí hậu, thổ nhưỡng phục vụ phát triển bền vững cây chè tỉnh Thái Nguyên | Đỗ Thị Vân Hương, Ngô Văn Giới | Khoa học Đất | 2016 | |
643 | Biến động cảnh quan huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | Ngô Văn Giới | Khoa học Đất | 2016 | |
642 | Đánh giá tải lượng một số chất ô nhiễm môi trường không khí từ hoạt động giao thông tại 1 số tuyến đường chính của huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | Ngô Văn Giới, Nguyễn Thị Nhâm Tuất | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên | 2016 | |
641 | Xây dựng bản đồ cacbon rừng tại xã Tân Thái, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Thị Đông, Trần Ngọc Hà | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên | 2016 | |
640 | Đánh giá hiện trạng công tác quản lý rác thải sinh hoạt tại xã Quảng Bạch, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | Nguyễn Thị Hồng Viên | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên | 2016 | |
639 | Đánh giá hiện trạng lâm nghiệp cộng đồng tại khu bảo tồn thiên nhiên Thần Sa - Phượng Hoàng, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Thị Hồng Viên | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên | 2016 | |
638 | Alalysis biochar properties made from sawdust and its effect to brassica rapa chinensis seeds | MaiThị Lan Anh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên | 2016 | |
637 | Ứng dụng mô hình tích hợp GIS-ALES trong đánh giá thích nghi sinh thái cây Actiso với điều kiện tự nhiên huyện Sa Pa tỉnh Lào Cai | Kiều Quốc Lập | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên | 2016 | |
636 | Biểu tượng Gió trong Bước gió truyền kỳ | Cao Thị Hồng | Diễn đàn VN Việt Nam | 2016 | |
635 | Sự thay đổi điểm nhìn về chức năng văn học | Cao Thị Hồng | Diễn đàn VN Việt Nam | 2016 | |
634 | Quan niệm về văn học nghệ thuật của Phạm Văn Đồng nhìn từ việc đổi mới tư duy lý luận văn nghệ hôm nay | Cao Thị Hồng | Diễn đàn VN Việt Nam | 2016 | |
633 | Tình yêu trong Truyện Kiều của Nguyễn Du từ góc nhìn nữ quyền luận, viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam | Cao Thị Hồng | Tạp chí Khoa học xã hội Việt Nam | 2016 | |
632 | Biểu tượng hoa trong biểu tượng thơ nôm tày | Vũ Thị Vân | Lý luận phê bình văn học nghệ thuật | 2016 | |
631 | Suy ngẫm về phương thức ứng xử của Nguyễn Trãi qua Quốc âm thi tập | Phạm Thị Phương Thái | Tạp chí Đại học Tân Trào | 2016 | |
630 | Vai trò của thầy cúng trong nghi lễ vòng đời của đồng bào Sán Chí | Phạm Thị Phương Thái | Tạp chí Dân tộc học | 2016 | |
629 | Marketing địa phương trong phát triển du lịch Thái nguyên | Hoàng Thị Phương Nga | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên | 2016 | |
628 | Liên kết xúc tiến du lịch Việt Bắc | Hoàng Thị Phương Nga | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên | 2016 | |
627 | Du lịch cộng đồng- công cụ xóa đói giảm nghèo ở miền núi phía Bắc | Hoàng Thị Phương Nga | Tạp chí Du lịch | 2016 | |
626 | Phê bình tác phẩm văn học nghệ thuật trên báo chí - Một số biện pháp nhằm nâng cao năng lực viết bài cho sinh viên ngành báo | Vi Thị Phương | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên | 2016 | |
625 | Thiên tính nữ trong tiểu thuyết 1981 và Nhiều cách sống của Nguyễn Quỳnh Trang | Nghiêm Thị Hồ Thu | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Đà Nẵng | 2016 | |
624 | Nghệ thuật thể hiện bản sắc văn hóa Tày trong thơ Triều Ân | Nghiêm Thị Hồ Thu | Tạp chí Văn hóa các dân tộc | 2016 | |
623 | Hư cấu và phi hư cấu trong trường phái New Journalism (1960-1980): một thử nghiệm báo chí | Bùi Linh Huệ | Tạp chí Khoa học Đại học Tân Trào | 2016 | |
622 | Nghi lễ tang ma truyền thống của người Sán Dìu ở Thái Nguyên | Dương Thùy Linh | Tạp chí Dân tộc học | 2016 | |
621 | Tri thức bản địa của người Sán Dìu tỉnh Thái Nguyên trong việc lựa chọn đất đai, địa hình canh tác và hệ thống giống cây trồng | Dương Thùy Linh | Tạp chí Dân tộc | 2016 | |
620 | Vai trò thể hiện chức năng liên nhân của các biểu thức đồng sở chỉ trong tác phẩm văn chương | Nguyễn Diệu Linh | Từ điển học và bách khoa thư | 2016 | |
619 | Sự thể hiện cái tôi trữ tình của Chế Lan Viên trong thơ sau năm 1975 | Nguyễn Diệu Linh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên | 2016 | |
618 | Một số tổ chức phi quan phương trong bản người Nùng Phàn Slình ở huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Đàm Thị Tấm | Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á | 2016 | |
617 | Vai trò của những người có uy tín trong bản người Nùng Phàn Slình ở huyện Đồng Hỷ | Đàm Thị Tấm | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên | 2016 | |
616 | Xu hướng đặt tên thân mật cho trẻ em từ góc nhìn giới tính | Nguyễn Thị Trà My, Nguyễn Thị Suối Linh | Tạp chí ngôn ngữ và đời sống | 2016 | |
615 | Vấn đề sử dụng từ ngữ trong văn bản Thiền tông bản hạnh giữa bản khắc in năm 1745 và bản khắc in năm 1932 | Lương Thị Thanh Dung | Tạp chí Ngôn ngữ | 2016 | |
614 | Đặc điểm định danh thực vật trong tiếng Sán Dìu | Trịnh Thị Thu Hòa | Tạp chí ngôn ngữ và đời sống | 2016 | |
613 | Báo Văn nghệ Thái Nguyên với vấn đề nghiên cứu lý luận phê bình văn học | Vi Thị Phương | Diễn đàn Văn nghệ Việt Nam | 2016 | |
612 | Không gian nghệ thuật trong tiểu thuyết của nhà văn nữ hải ngoại | Vũ Thị Hạnh | Tạp chí Văn hóa nghệ thuật | 2016 | |
611 | Chức năng của kết tử "vì" trong lập luận | Nguyễn Thị Thu Trang | Tạp chí ngôn ngữ và đời sống | 2016 | |
610 | Sức mạnh và biểu hiện đa dạng của lời thách đố trong tiếng Việt | Nguyễn Thị Thanh Ngân | Tạp chí ngôn ngữ và đời sống | 2016 | |
609 | Quan niệm về văn chương và quốc ngữ qua các bài tựa Truyện Hoa tiên | Hoàng Thị Tuyết Mai | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên | 2016 | |
608 | Hoạt động NCKH và chuyển giao công nghệ tại Viện KHSS của ĐHTN | Trần Thị Hồng | Tạp chí KH&CN Đại học Đồng Tháp | 2016 | |
607 | Giải pháp nâng cao hiệu quả công tác xóa đói giảm nghèo cho đồng bào dân tộc Mông tại xã Cúc Đường - Võ Nhai - Thái Nguyên | Trần Thị Hồng, Nguyễn Thị Linh | Tạp chí KH&CN Đại học Phạm Văn Đồng | 2016 | |
606 | Quan hệ giữa khoa học và tôn giáo | Trần Thị Hồng | Tạp chí KH&CN Việt Nam | 2016 | |
605 | Tạo động lực làm việc cho người lao động tại Trung tâm học liệu, ĐHTN | Nguyễn Thanh Huyền | Tạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương | 2016 | |
604 | Cần sửa đổi quy định về khởi tố vụ án hình sự theo yêu cầu của người bị hại trong bộ luật tố tụng hình sự để đáp ứng yêu cầu tự do kinh doanh, thương mại hiện nay | Lưu Bình Dương | Tạp chí Công Thương | 2016 | |
603 | Vấn đề hòa giải tại cộng đồng trong Bộ luật tố tụng hình sự năm 2015 và những vấn đề pháp lý đặt ra | Lưu Bình Dương | Tạp chí Khoa học Kiểm sát | 2016 | |
602 | Mấy ý kiến góp ý hoàn thiện các quy định của luật về bảo đảm quyền bầu cử và ứng cử của công dân vào các cơ quan dân cử ở Việt Nam | Lưu Bình Dương | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên | 2016 | |
601 | Vấn đề giới và lồng ghép giới trong chăm sóc, phát huy vai trò của người cao tuổi | Nguyễn Thị Ngọc Mai | Tạp chí Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | 2016 | |
600 | Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên lãnh đạo phát triển kinh tế nông nghiệp (1997-2011) | Nguyễn Minh Tuấn | Tạp chí Lịch sử Đảng | 2016 | |
599 | Đảng bộ Thái Nguyên lãnh đạo phát triển cây công nghiệp mũi nhọn 1997 - 2010 | Nguyễn Minh Tuấn | Tạp chí Lịch sử Đảng | 2016 | |
598 | Tình hình ruộng đất huyện Phổ Yên (tỉnh Thái Nguyên) qua tư liệu địa bạ Gia Long 4 (1805) | Đỗ Hằng Nga | Tạp chí Nghiên cứu lịch sử | 2016 | |
597 | Sử liệu về cúng hậu, bầu hậu ở phổ yên (Thái Nguyên) | Đỗ Hằng Nga | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên | 2016 | |
596 | Đảng cộng sản Việt Nam vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về công tác phụ nữ trong giai đoạn hiện nay | Đồng Thị Thơm | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên | 2016 | |
595 | Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên lãnh đạo xây dựng nguồn lực cho giáo dục phổ thông (1997 - 2010) | Đoàn Thị Yến | Tạp chí Lịch sử Đảng | 2016 | |
594 | Giáo dục phổ thông tỉnh Thái Nguyên (1997 - 2010) chủ trương và kết quả thực hiện | Đoàn Thị Yến | Tạp chí Lịch sử Đảng | 2016 | |
593 | Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên lãnh đạo xây dựng đội ngũ giáo viên phổ thông (1997 - 2010) | Đoàn Thị Yến | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên | 2016 | |
592 | Lễ "mắng tội" tổ tiên của nhóm Dao Đỏ ở bản Cuôn, huyện chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn | Lương Thị Hạnh | Nghiên cứu Đông Nam Á | 2016 | |
591 | Hình ảnh ngôi miếu trong đời sống tín ngưỡng của người Dao Quần Chẹt Nghiien cứu ở xã Quân Chu, H. Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên | Mai Thị Hồng Vĩnh | Nghiên cứu Đông Nam Á | 2016 | |
590 | Góp phần tìm hiểu tư tưởng Hồ Chí Minh về Đảng của giai cấp công nhân Việt Nam | Lê Văn Hiếu | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên | 2016 | |
589 | Đảng bộ thành phố Thái Nguyên với việc đổi mới, nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác tuyên truyền miệng trong giai đoạn hiện nay | Lê Văn Hiếu | Tạp chí giáo dục lý luận | 2016 | |
588 | Công tác tư tưởng trong xây dựng nông thôn mới | Lê Văn Hiếu | Tạp chí Thanh niên | 2016 | |
587 | Đảng bộ xã Đường Hoa lãnh đạo xây dựng nông thôn mới giai đoạn hiện nay | Lê Văn Hiếu | Tạp chí Thanh niên | 2016 | |
586 | Mối quan hệ giữa chương trình đọc can thiệp và kỹ năng nhận thức của sinh viên không chuyên ngữ ĐH Thái Nguyên | Nguyễn Thị Quế | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên | 2016 | |
585 | Values developed and ignored in an english text – book | Cao Duy Trinh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên | 2016 | |
584 | Ảnh hưởng của tư tưởng về dân trong Nho giáo Tiên Tần tới tư tưởng thời Lý - Trần | Trương Thị Thảo Nguyên | Văn hóa nghệ thuật | 2016 | |
583 | Phát triển con người tỉnh Thái Nguyên – thành tựu và một số vấn đề đặt ra | Trịnh Thị Nghĩa | Tạp chí Thông tin khoa học xã hội | 2016 | |
582 | Nâng cao hiệu quả hoạt động y tế nhằm mục tiêu phát triển con người ở Thái Nguyên hiện nay | Trịnh Thị Nghĩa | Tạp chí Phát triển bền vững Vùng | 2016 | |
581 | Quan điểm của Mác về điều kiện cho sự phát triển tự do của con người | Trịnh Thị Nghĩa | Tạp chí Triết học | 2016 | |
580 | Nghèo đa chiều và chỉ số nghèo đa chiều của Thái Nguyên hiện nay – một số vấn đề cần nghiên cứu | Trịnh Thị Nghĩa | Tạp chí Xã hội học | 2016 | |
579 | Vai trò của nguồn lực con người trong quá trình hình thành và phát triển của kinh tế tri thức ở Việt Nam hiện nay | Lê Thị Sự | Tạp chí Nhân Lực Xã hội | 2016 | |
578 | Vai trò của nguồn nhân lực chất lượng cao trong kinh tế tri thức | Lê Thị Sự | Tạp chí Triết học | 2016 | |
577 | Vị trí của trí thức trong cơ cấu nguồn nhân lực chất lượng cao ở việt nam hiện nay | Lê Thị Sự | Tạp chí Nghiên cứu con người | 2016 | |
576 | Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên lãnh đạo xây dựng phong trào nông thôn mới | Lê Thị Quỳnh Liu | Tạp chí Lịch sử Đảng | 2016 | |
575 | Đánh giá thực trạng và nguyên nhân xảy ra chấn thương trong luyện tập quần vợt của các vận động viên lứa tuổi 25 của các câu lạc bộ thành phố Thái Nguyên | Phạm Thị Bích Thảo | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên | 2016 | |
574 | Đánh giá quá trình học tập của sinh viên theo hướng tiếp cận năng lực trong đào tạo ở trường sư phạm | Trịnh Thanh Hải | Tạp chí Khoa học Giáo dục | 2016 | |
573 | Tổ chức hoạt động khám phá trong dạy học toán cao cấp cho sinh viên trường CĐKT-KT | Trịnh Thanh Hải | Tạp chí Giáo dục | 2016 | |
572 | Stability of some difference schemes for solving the three-dimentional matter transport diffusion equation | Nguyễn Đức Lạng, Nguyễn Thanh Mai | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên | 2016 | |
571 | Semisimple characters for p-adic spin groups | Ngô Văn Định | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên | 2016 | |
570 | Nghiên cứu mở rộng dải hấp thụ hoàn hảo sóng điện từ dựa trên siêu vật liệu | Nguyễn Thị Hiền | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Thái Nguyên | 2016 | |
569 | Hình thành, bồi dưỡng năng lực dạy học cho sinh viên sư phạm ngành Toán học | Trịnh Thanh Hải | Tạp chí Khoa học | 2015 | |
568 | Phát triển năng lực sư phạm cho sinh viên trong đào tạo ở trường sư phạm | Trịnh Thanh Hải | Tạp chí Khoa học | 2015 | |
567 | Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục cho học sinh dân tộc thiểu số ở vùng dân tộc, miền núi | Trịnh Thanh Hải | Tạp chí Khoa học giáo dục | 2015 | |
566 | Thực trạng và kết quả đào tạo học sinh diện 30a tại trường Đại học Khoa học - ĐHTN | Trịnh Thanh Hải | Tạp chí giáo dục | 2015 | |
565 | Ứng dụng công nghệ GIS xây dựng bản đồ đơn vị đất đai phục vụ định hướng xử dụng đất nông nghiệp tại cụm xã Sa Pả- Tả Phìn huyện Sa Pa tỉnh Lào Cai | Kiều Quốc Lâp, Ngô Văn Giới | Tạp chí Khoa học đất | 2015 | |
564 | Đánh giá hiện trạng môi trường đất trồng chè tại vùng chè đặc sản Tân Cương Thái Nguyên | Ngô Văn Giới | Tạp chí Khoa học đất | 2015 | |
563 | Cơ sở kinh tế - kỹ thuật của công nghệ không đốt để xử lý chất thải rắn y tế lây nhiễm tại Bệnh viện Đa khóa Trung ương Thái Nguyên | Nguyễn Thu Huyền, Ma Trung Sơn | Tạp chí Kinh tế Môi trường | 2015 | |
562 | Hát Cỏ lảu - sợi dây tơ hồng gắn kết lứa đôi của người Nùng Phàn Slình | Lê Thị Ngân | Tạp chí Diễn đàn Văn nghệ Việt Nam | 2015 | |
561 | Một số vấn đề về thực thi quyền SHTT đối với nhãn hiệu tập thể chè Thái Nguyên hiện nay | Nguyễn Thị Kim Phương, Trần Diệu Linh | Tạp chí Giáo dục lý luận | 2015 | |
560 | Quản lý nhà nước đối với hoạt động xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Thanh Huyền | Tạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương | 2015 | |
559 | Nghiên cứu tổng hợp một số dẫn xuất quinolin của β-tropolon từ 3-clo-2-metylanilin | Dương Nghĩa Bang, Phạm Thế Chính | Tạp chí Hóa học | 2015 | |
558 | Xác định hàm lượng chì trong một số loại rau xanh tại huyện Đại Từ - Tỉnh Thái Nguyên bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (F-AAS) | Nguyễn Đăng Đức, Dương Nghĩa Bang, Nguyễn Tô Giang | Tạp chí Hóa học & Ứng dụng | 2015 | |
557 | Nghiên cứu lựa chọn maltodextrin và tổng hợp vật liệu phức hợp sắt-maltodextrin (DE=25) | Nguyễn Đình Vinh, Nguyễn Thị Xuyên | Tạp chí Hóa học | 2015 | |
556 | Nghiên cứu tổng hợp hydroxyapatit từ vỏ sò bằng phản ứng pha rắn | Nguyễn Đình Vinh | Tạp chí Hóa học | 2015 | |
555 | Nghiên cứu ảnh hưởng của giá trị đường khử (DE) đến sự hình thành vật liệu phức hợp sắt-polysaccarit | Nguyễn Đình Vinh | Tạp chí Hóa học | 2015 | |
554 | Nghiên cứu sự ảnh hưởng của giá trị pH và nhiệt độ đến sự hình thành goethite | Nguyễn Đình Vinh | Tạp chí Hóa học | 2015 | |
553 | Phân tích dạng kim loại đồng, kẽm trong trầm tích cột thuộc lưu vực sông Cầu - tỉnh Thái Nguyên | Phạm Thị Thu Hà | Tạp chí phân tích hóa, lý và sinh học | 2015 | |
552 | Lịch sử ô nhiễm kim loại nặng hồ Trị An | Phạm Thị Thu Hà | Tạp chí phân tích hóa, lý và sinh học | 2015 | |
551 | Phân tích dạng một số kim loại nặng trong trầm tích hồ Trị An | Phạm Thị Thu Hà | Tạp chí phân tích hóa, lý và sinh học | 2015 | |
550 | Nghiên cứu quy trình tổng hợp tadalafil | Phạm Thế Chính Phạm Thị Thắm | Tạp chí Hóa học | 2015 | |
549 | Tổng hợp một số dẫn xuất mới của tadalafil | Phạm Thế Chính Phạm Thị Thắm | Tạp chí Hóa học | 2015 | |
548 | Thành phần và hoạt tính sinh học của tinh dầu cây đơn kim | Phạm Thế Chính,Dương Nghĩa Bang, Phạm Thị Thắm | Tạp chí Hóa học & Ứng dụng | 2015 | |
547 | Tổng hợp một số dẫn xuất mới của diketopiperazin | Phạm Thế Chính | Tạp chí Hóa học | 2015 | |
546 | Tổng hợp epoxit của 3,4-dehydropyranapthoquinon | Phạm Thế Chính | Tạp chí Hóa học | 2015 | |
545 | Tổng hợp một số hợp chất lai triterpenoid-triazol-AZT | Phạm Thế Chính | Tạp chí Hóa học | 2015 | |
544 | Nghiên cứu khả năng loại bỏ Cr(VI) bằng compozit PANi - vỏ lạc ra khỏi dung dịch nước bằng phương pháp hấp phụ động | Bùi Minh Quý, Vũ Quang Tùng, Nguyễn Như Lâm | Tạp chí Hóa học | 2015 | |
543 | Adsorption of methylene blue from aqueous solutions using KOH-modified waste leaves | Nguyễn Thị Kim Ngân | Tạp chí Khoa học và Công nghệ | 2015 | |
542 | Nghiên cứu tổng hợp một số dẫn xuất mới indenoisoquinolin từ indeno [1,2 -c]isochromen-5,11-dion và L-α-amino axit | Phạm Thế Chính | Tạp chí Hóa học | 2015 | |
541 | Một số kết quả về chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở tỉnh Thái Nguyên (1997 - 2010) | Nguyễn Văn Đức | Tạp chí Lịch sử Đảng | 2015 | |
540 | Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên lãnh đạo phát triển kinh tế tư nhân (1997 - 2010) | Nguyễn Văn Đức | Tạp chí Lịch sử Đảng | 2015 | |
539 | Chính sách phát triển giáo dục vùng đồng bào dân tộc thiểu số ở tỉnh Thái Nguyên sau 15 năm tái lập Tỉnh (1997 - 2012) | Đoàn Thị Yến | Tạp chí Giáo dục Lý luận | 2015 | |
538 | Đảng Bộ thành phố Thái Nguyên với việc thực hiện nghị quyết số 01-NQ/TW về công tác lí luận trong giai đoạn hiện nay | Lê Văn Hiếu | Tạp chí Giáo dục Lý luận | 2015 | |
537 | Lai nguyên của thể hát nói | Phạm Thị Phương Thái | Tạp chí Nghiên cứu Văn học | 2015 | |
536 | Nguyễn Trãi và Nguyễn Du trên hành trình xây đắp, hoàn thiện thể thơ lục bát | Phạm Thị Phương Thái | Tạp chí Lý luận, phê bình văn học, nghệ thuật, | 2015 | |
535 | Lễ trưởng thành " Giấy chứng sinh lần thứ hai của người Sán chỉ" | Phạm Thị Phương Thái | Tạp chí Dân tộc | 2015 | |
534 | Bàn thêm về các dấu hiệu thông dụng nhận diện hành động hỏi gián tiếp trong tiếng Việt | Nguyễn Thị Thanh Ngân, Trương Thị Hoa | Tạp chí Từ điển học và Bách khoa thư | 2015 | |
533 | Thu hút khách du lịch quốc tế đến Điện Biên | Nguyễn Ngọc Lan | Tạp chí Du lịch Việt Nam | 2015 | |
532 | Liên kết phát triển sản phẩm du lịch Thái Nguyên với một số tỉnh thành phía Bắc Việt Nam: Lạng Sơn, Cao Bằng, Yên Bái | Đào Thị Hồng Thúy | Tạp chí Du lịch Việt Nam | 2015 | |
531 | Liên kết xúc tiến du lịch các tỉnh Đông Bắc | Nguyễn Hồng Vân | Tạp chí Du lịch Việt Nam | 2015 | |
530 | Yếu tố giới trong việc sử dụng một số kiểu câu của sinh viên | Nguyễn Thị Trà My | Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sồng | 2015 | |
529 | Chiến lược liên tưởng - so sánh có định hướng của người Việt nhìn từ góc độ giới tính (khảo sát trên đối tượng sinh viên) | Nguyễn Thị Trà My | Tạp chí Từ điển học và Bách khoa thư Việt Nam | 2015 | |
528 | Tiếng Việt và xu hướng tự do hóa ngôn ngữ thơ Việt Nam hiện đại | Nguyễn Thị Trà My | Tạp chí Từ điển học và Bách khoa thư Việt Nam | 2015 | |
527 | Hiện tượng đa thanh trong lập luận tiếng Việt (quan khảo sát lập luận sử dụng kết tử "nhưng") | Nguyễn Thị Thu Trang | Tạp chí Ngôn ngữ và đời sống | 2015 | |
526 | Định Hóa bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa trong phát triển du lịch | Phùng Thị Kim Anh | Tạp chí Du lịch Việt Nam | 2015 | |
525 | Thời gian, một triết lý nhân sinh | Cao Thị Hồng | Tạp chí Quán Văn | 2015 | |
524 | Tâm thức văn hóa Việt trong Một thời tôi từng có của Nguyễn Huy Hoàng | Cao Thị Hồng | Diễn đàn VN Việt Nam | 2015 | |
523 | Tính dân tộc và tính hiện đại trong văn học nghệ thuật thời kỳ đổi mới | Cao Thị Hồng | Tạp chí Khoa học xã hội nhân văn | 2015 | |
522 | Diễn ngôn thế sự đời tư trong truyện ngắn Lê Minh Khuế sau 1975 | Cao Thị Hồng | Tạp chí Văn nghệ quân đội | 2015 | |
521 | Tinh thần dân chủ một phẩm tính trong phê bình và cảo luận của Thiếu Sơn | Cao Thị Hồng | Tạp chí Quán Văn | 2015 | |
520 | Decisive role of the dielectric spacer on metamaterial hybridization | Nguyễn Thị Hiền | Tạp chí Ngiên cứu Khoa học và Công nghệ Quân sự | 2015 | |
519 | Diode-pumped tunable solid-state Cr3+:LiSAF lasers passively Q switched with Cr4+:YSO crystal | Nguyễn Văn Hảo | Advances in Optics,Photonics, Spectrscopy & Applications VII | 2015 | |
518 | Khái quát quá trình đổi mới tư duy lý luận của Đảng về mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất qua gần 30 năm đổi mới. | Lê Thị Sự | Tạp chí Lý luận và thực tiễn | 2015 | |
517 | Những vấn đề cần quan tâm qua các báo cáo phát triển con người của UNDP | Trịnh Thị Nghĩa | Tạp chí Nghiên cứu con người | 2015 | |
516 | Tách dòng và thiết kế vector biểu hiện mang gen cystatin 2 liên quan đến tính kháng mọt của cây ngô, | Nguyễn Vũ Thanh Thanh | Tạp chí Công nghệ Sinh học | 2015 | |
515 | Đặc điểm phân tử của gen defensin 1 phân lập từ một số giống ngô có khả năng kháng mọt khác nhau | Nguyễn Vũ Thanh Thanh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam | 2015 | |
514 | Tạo vector biểu hiện mang gen chỉ thị GFP điều khiển bởi promoter RAD54 để tạo biosensor phát hiện hợp chất gây đột biến gen | Nguyễn Thị Thu Huyền | Tạp chí Công nghệ Sinh học | 2015 | |
513 | Phân tích trình tự gen mã hóa polyphenol oxidase từ một số giống chè trồng tại xã Tân Cương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Hoàng Thị Thu Yến | Tạp chí Công nghệ Sinh học | 2015 | |
512 | Kết quả nghiên cứu thành phần loài của bộ Phù du (Ephemeroptera: Insecta) ở một số suối thuộc lưu vực sông Mã, tỉnh Thanh Hóa | Trưởng A Tài | Tạp chí Khoa học và công nghệ, ĐHQGHN | 2015 | |
511 | Nghiên cứu tái sinh chồi trực tiếp từ cuống lá và mảnh lá của giống khoai lang Chiêm Dâu và KB1 | Vũ Thị Lan | Tạp chí Khoa học và công nghệ, ĐHQGHN | 2015 | |
510 | Đa dạng cây thức ăn cho đại gia súc tại các hệ sinh thái rừng an toàn khu, Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Anh Hùng | Tạp chí Rừng và Môi trường, | 2015 | |
509 | Đánh giá giá trị và hiện trạng khai thác tài nguyên sinh vật rừng tại huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Anh Hùng | Tạp chí Rừng và Môi trường | 2015 | |
508 | Some applications of distinguished d-sequences | Phạm Hồng Nam | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
507 | Koszul homology annihilators with respect to distinguished d-sequences | Phạm Hồng Nam | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
506 | Determination of a Time-Dependent Term in the Right-Hand Side of Linear Parabolic Equations | Bùi Việt Hương | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
505 | Đồng dư thức và ứng dụng trong việc chứng minh tính chia hết và tìm số dư của phép chia | Hoàng Ngọc Tuất | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
504 | Trường Đại học và vấn đề đào tạo nguồn nhân lực cho xây dựng nông thôn mới vùng dân tộc, miền núi | Trịnh Thanh Hải | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
503 | Một phương pháp tra cứu ảnh dựa vào truy vấn đa điểm và nhận thức của người dùng về độ tương tự trực quan | Đào Thị Thúy Quỳnh | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
502 | Đánh giá vai trò lâm nghiệp cộng đồng tại xã Mai Lạp, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | Nguyễn Thị Đông | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
501 | Nghiên cứu, đánh giá thích nghi tài nguyên sinh khí hậu, thổ nhưỡng cho phát triển cây thảo quả huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai | Đỗ Thị Vân Hương | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
500 | Tình hình xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp đối với chỉ dẫn địa lý “Tân Cương” cho sản phẩm chè | Bùi Trọng Tài, Phạm Hoài Nhi, Hà Như Quỳnh | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
499 | Hoạt động nghiên cứu khoa học của đội ngũ giảng viên trường Đại học Khoa học, thành tựu và hạn chế | Hà Như Quỳnh, Nguyễn Thị Điệp | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
498 | Giải pháp nâng cao hiệu quả công tác đào tạo nguồn nhân lực tại nhà máy sản xuất vật liệu chịu lửa, vật liệu xây dựng Thái Nguyên 3 - Phổ yên tỉnh Thái Nguyên | Trần Thị Hồng | Tạp chí KH&CN Đại học Phạm Văn Đồng | 2015 | |
497 | Quan hệ giới trong gia đình người Sán Chỉ (Khảo sát tại xã Bộc Bố, huyện Pắc Nặm, tỉnh Bắc Kạn) | Tạ Thị Thảo | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
496 | Vai trò của công tác xã hội trong việc nâng cao vị thế của người phụ nữ trong gia đình dân tộc thiểu số (Nghiên cứu trường hợp phụ nữ dân tộc H'Mông và dân tộc Dao tại xã Nghinh Tường - huyện Võ Nhai - Thái Nguyên) | Tạ Thị Thảo, Nguyễn Thị Hồng Trâm | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
495 | Án lệ và áp dụng án lệ. Một số đề xuất về việc áp dụng án lệ tại Việt Nam | Ma Thị Thanh Hiếu | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
494 | Điểm mới của chế định chủ tịch nước theo Hiến pháp sửa đổi, bổ sung năm 2013 | Nguyễn Thị Thu Phương | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
493 | Lãnh đạo - Quản lý: Tương đồng và dị biệt | Nguyễn Thị Linh | Tạp chí khoa học Đại học Đồng Tháp | 2015 | |
492 | Studies using extracts green tea as a corrosion inhibitor for CT38 steel in 0.01M HCl Solution | Trương Thị Thảo | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
491 | Nghiên cứu điều kiện tối ưu điều chế phân ure nhả chậm trên nền polime siêu hấp thụ nước tổng hợp từ poliacrylamit | Trương Thị Thảo | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
490 | Xác định hàm lượng Pb trong 5 loại rau xanh ở thành phố Thái Nguyên bằng phương pháp chiết trắc quang | Nguyễn Đăng Đức, Phan Thanh Phương, Nguyễn Tô Giang | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
489 | Tổng hợp vật liệu cacbon mao quản trung bình và đánh giá khả năng hấp phụ xanh metylen của vật liệu | Nguyễn Thị Hồng Hoa | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
488 | Thành tựu của đảng bộ tỉnh Thái Nguyên trong quá trình lãnh đạo sự nghiệp giáo dục phổ thông từ năm 1997 đến năm 2012 | Đoàn Thị Yến | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
487 | Hồ Chí Minh với một số quan điểm về văn hóa văn nghệ và sự vận dụng của cán bộ, giảng viên trường Cao đẳng múa Việt Nam | Nguyễn Văn Đức | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
486 | Tác động của biến đổi khí hậu đến sinh kế người dân vườn quốc gia Ba Bể | Lương Thị Hạnh | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
485 | Kỹ năng hoạt náo trong hoạt động hướng dẫn du lịch | Nguyễn Ngọc Lan | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
484 | Lời văn nghệ thuật truyên ngắn Lê Minh Khuê thời kỳ đổi mới | Cao Thị Hồng | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
483 | Vấn đề sử dụng chữ Nôm vay mượn trong Thiền tông bản hạnh - Bản khắc in năm 1745 | Lương Thị Thanh Dung | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
482 | Sử dụng tư liệu ghi hình trong giảng dạy ngành VNH (áp dụng tại ĐH Khoa học), | Nguyễn Thị Suối Linh | Tạp chí Khoa học Công nghệ, ĐH Sư phạm HN 2 | 2015 | |
481 | Nâng cao hiệu quả công tác bảo tồn và phát triển văn hóa truyền thống các dân tộc thiểu số ở Việt Nam hiện nay | Dương Thùy Linh | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
480 | Nguyễn Trãi với những câu thơ "hoàn toàn Nôm thực sự" | Phạm Thị Phương Thái | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
479 | Chữ Nôm-văn chương xâm nhập vào quĩ đạo quân sự chính trị thời Lê mạt (khảo sát qua tài liệu về cuộc nổi dậy của Lê Duy Mật) | Hoàng Thị Tuyết Mai | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
478 | "Những người đàn bà tăm" - niềm kiêu hãnh về vẻ đẹp cơ thể nữP | Phạm Thị Vân Huyền | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
477 | Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại các khách sạn 3 sao trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên | Lê Thị Anh | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
476 | Sự lựa chọn chủ nghĩa xã hội trong quá trình tìm đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc – Hồ Chí Minh | Lê Thị Sự | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
475 | Giải phóng con người để phát triển con người – một nội dung đặc sắc trong triết lý nhân sinh Hồ Chí Minh | Trịnh Thị Nghĩa | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
474 | Power constructed by values, viewed from critical discourse analysis | Cao Duy Trinh | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
473 | Phát triển trò chơi ngôn ngữ nhằm củng cố kiến thức ngữ pháp của sinh viên không chuyên tiếng Anh trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên” | Nguyễn Hải Quỳnh, Phùng Thị Hải Vân | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
472 | Nghiên cứu nhân giống in vitro cây khoai lang | Vũ Thị Lan | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
471 | Tạo dòng và phân tích trình tự gen mã hóa polyphenol oxidase từ giống chè TRI777 trồng tại xã Tân Cương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Hoàng Thị Thu Yến, Nguyễn Phương Thảo | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
470 | Tách dòng cDNA Defensin liên quan đến tính kháng mọt của cây đậu xanh | Nguyễn Vũ Thanh Thanh | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
469 | Nghiên cứu đặc điểm gen defensin1 phân lập từ mẫu ngô địa phương Lào Cai phục vụ chuyển gen nhằm cải thiện khả năng kháng mọt của ngô | Nguyễn Vũ Thanh Thanh | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
468 | Nghiên cứu khả năng tái sinh cây trực tiếp từ phôi non ở một số giống ngô (Zea may L) năng xuất cao | Vũ Thanh Sắc/ Nguyễn Vũ Thanh Thanh | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
467 | Đánh giá hoạt tính kháng sinh của xạ khuẩn qua các lần cấy chuyển | Đỗ Thị Tuyến | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
466 | Ảnh hưởng của các điều kiện lên men đến khả năng sinh chất kháng sinh kháng nấm gây bệnh thực vật của hai chủng xạ khuẩn BB32 và BG42 | Đỗ Thị Tuyến | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
465 | Ảnh hưởng của một số yếu tố lên sự sinh trưởng của hệ sợi nấm Đông trùng hạ thảo Cordyceps militaris | Đỗ Thị Tuyến | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
464 | Nghiên cứu phân lập các chủng Bacillus spp có hoạt tính probiotic cao từ các sản phẩm lên men tự nhiên tại Thành phố Thái Nguyên | Đỗ Thị Tuyến | Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Đồng Tháp | 2015 | |
463 | Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ chiếu sáng và chế độ thủy động tới hiệu quả sản xuất sinh khối vi khuẩn lam Spirulina trong hệ thống photobioreactor (PBR) | Đỗ Thị Tuyến | Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Đồng Tháp | 2015 | |
462 | Nhân dòng và phân tích trình tự gen 28S-rRNA của chủng nấm sò sinh tổng hợp cellulase | Trịnh Đình Khá | Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Đồng tháp | 2015 | |
461 | Nghiên cứu tính đa dạng thực vật vườn quốc gia Xuân Sơn theo đai đọ cao | Nguyễn Thị Yến | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
460 | Nghiên cứu nhện (Araneae) trong hang động ở vịnh Hạ Long, tỉnh quảng Ninh | Nguyễn Thị Yến | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
459 | Một số kết quả nghên cứu nhện (Araveae) tại trạm đa dạng sinh học Mê Linh, tỉnh Vĩnh Phúc | Nguyễn Thị Yến | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
458 | Sử dụng phin lọc lưỡng chiết trong công nghệ laser | Nguyễn Văn Hảo | Tạp chí Khoa học &Công nghệ, ĐHTN | 2015 | |
457 | Thiết kế, khai thác mô hình động trên máy tính trong dạy học Toán ở THPT | Trịnh Thanh Hải, Trần Việt Cường | Tạp chí Giáo dục | 2014 | |
456 | Vận dụng lý thuyết kiến tạo vào dạy học Tin học lớp 11 THPT | Trịnh Thanh Hải, Trần Trung | Tạp chí Khoa học Giáo dục | 2014 | |
455 | Bồi dưỡng năng lực vận dụng xác suât thống kê vào thực tiến thông qua dạy học bài tập cho sinh viên trường ĐHNL-ĐHTN | Mai Thị Ngọc An, Trịnh Thanh Hải | Tạp chí Giáo dục | 2014 | |
454 | Tổng hợp và khảo sát hoạt tính quang xúc tác của vật liệu nano Ag-TiO2. | Nguyễn Thị Ngọc Linh, Nguyễn Thị Hồng Hoa, Lưu Tuấn Dương, Trịnh Ngọc Hoàng, Lê Văn Hoàng, Nguyễn Văn Đăng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Viện hàn lâm Khoa học VN | 2014 | |
453 | Nghiên cứu về chế tạo một số vật liệu tiên tiến tại Đại học Thái Nguyên. | Chu Việt Hà, Đỗ Thùy Chi, Nguyễn Văn Đăng, Nguyễn Thị Nhuần, Thân Thị Hồng Vân, Đặng Thi Huệ, Vũ Thị Kim Liên | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Viện hàn lâm Khoa học VN | 2014 | |
452 | Nghiên cứu khả năng hấp thụ sóng vi ba của các hạt nano điện môi La1,5Sr0,5NiO4 | Chu Thị Anh Xuân, Phạm Trường Thọ, Đoàn Mạnh Quang, Tạ Ngọc Bách, Nguyễn Xuân Phúc, Đào Nguyên Hoài Nam | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Viện hàn lâm Khoa học VN | 2014 | |
451 | Ba1-xCaxTiO3 and the dielectric properties | Nguyen Van Khien, Vu Dinh Lam, Le Van Hong | Communications in physic - Viện hàn lâm Khoa học VN | 2014 | |
450 | Ba1-xCaxTiO3 và tính chất điện môi của chúng | Nguyễn Văn Khiển, Vũ Đình Lãm và Lê Văn Hồng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Viện hàn lâm Khoa học VN | 2014 | |
449 | Design and development of the folded 4-mirror resonators for diode end-pumped solid-state Cr:LiSAF lasers | Nguyen Van Hao, Pham Van Duong, Pham Hong Minh, Do Quoc Khanh, and Antonio Agnesi | Communications in physic - Viện hàn lâm Khoa học VN | 2014 | |
448 | Numerical investigations of laser diode end-pumped solid-state Cr:LiSAF lasers passively Q-switched with Cr:YSO crystal | Nguyen Van Hao, Pham Hong Minh, Pham Van Duong, Nguyen The Binh, and Nguyen Dai Hung | Communications in physic - Viện hàn lâm Khoa học VN | 2014 | |
447 | Nghiên cứu tổng hợp và mở vòng cis-1-tosyl-2-2-tosyloximetyl-3-(triflometyl)aziridin | Phạm Thị Thắm, Phạm Thế Chính, Đặng Thị Tuyết Anh, Ngô Thị Thuận, Nguyễn Văn Tuyến | Tạp chí Hóa học | 2014 | |
446 | Synthesis of derivatives hexahydropyrazine[1,2,b]-isoquinoline | Phạm Thế Chính, Vũ Đức Cường, Đặng Thi Tuyết Anh, Phạm Thị Thắm, Ngô Quốc Anh, Nguyên Văn Tuyến | Tạp chí Hóa học | 2014 | |
445 | Nghiên cứu tổng hợp một số dẫn xuất quinolin của β-tropolon từ 3-clo-2-metylanilin | Dương Nghĩa Bang, Phạm Thế Chính, Nguyễn Văn Tuyến, Phạm Văn Thỉnh, Lương Thị Hồng Vân, Yu. A. Sayapin, V. N. Komissarov, V.I. Minkin | Tạp chí Hóa học | 2014 | |
444 | Tổng hợp và khảo sát hoạt tính quang xúc tác của vật liệu nano Ag-TiO2. | Nguyễn Thị Ngọc Linh, Nguyễn Thị Hồng Hoa, Lưu Tuấn Dương, Trịnh Ngọc Hoàng, Lê Văn Hoàng, Nguyễn Văn Đăng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Viện hàn lâm Khoa học VN | 2014 | |
443 | Nghiên cứu khả năng loại bỏ Cr(VI) ra khỏi dung dịch nước của vật liệu compozit PANi – vỏ lạc theo phương pháp hấp phụ động | Bùi Minh Quý, Phan Thị Bình, Vũ Quang Tùng, Nguyễn Như Lâm, Trần Thị Thu Hà, | Tạp chí Hóa học | 2014 | |
442 | Pseudo – isotherms for cadmium ion onto peanut shell – polyaniline composite | Bui Minh Quy, Phan Thi Binh, Vu Duc Loi | Tạp chí Hóa học | 2014 | |
441 | Formation of akaganeite in polysaccharide media | Nguyễn Đình Vinh, Đào Quốc Hương, Phan Thị Ngọc Bích | Tạp chí Hóa học | 2014 | |
440 | Tổng hợp vật liệu mao quản trung bình SBA-16 ứng dụng làm chất hấp phụ | Nguyễn Thị Hồng Hoa, Trương Thị Thảo | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Viện hàn lâm Khoa học VN | 2014 | |
439 | Hiệu quả của ABA và GA3 lên quá trình tạo đa chồi từ mô sẹo ở khoai lang Ipomoea batatas (L.) Lam. | Vũ Thị Lan, Nguyễn Thị Nga, Nguyễn Đình Trọng, Phạm Bích Ngọc, Chu Hoàng Hà, Lê Trần Bình | Tạp chí Công nghệ Sinh học | 2014 | |
438 | Ảnh hưởng từ các hoạt động của con người đến hệ sinh thái rừng vùng An Toàn Khu Định Hóa, Thái Nguyên | Nguyễn Anh Hùng | Tạp chí Sinh học | 2014 | |
437 | Đánh giá tính đa dạng và giá trị tài nguyên thực vật ở VQG Xuân Sơn tỉnh Phú Thọ. | Nguyễn Thị Yến, Nguyễn Thế Hưng | Tạp chí Rừng và Môi trường | 2014 | |
436 | Đa dạng của một số nhóm động vật đất trong các trạng thái thảm thực vật ở VQG Xuân Sơn tỉnh Phú Thọ. | Nguyễn Thị Yến, Trần Thị Thảo, Phạm Đình Sắc | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam | 2014 | |
435 | Tách dòng gen cystatin II phân lập từ một số mẫu ngô địa phương Việt Nam | Vì Thị Xuân Thuỷ, Hồ Mạnh Tường, Lê Văn Sơn, Nguyễn Vũ Thanh Thanh, Chu Hoàng Mậu | Tạp chí sinh học | 2014 | |
434 | Điều tra cây thuốc và giá trị sử dụng theo kinh nghiệm của đồng bào dân tộc Sán Dìu ở tỉnh Thái Nguyên | Lê Thị Thanh Hương, Ngô Đức Phương, Hoàng Thị Tươi, Nguyễn Trung Thành, Nguyễn Nghĩa Thìn | Tạp chí Khoa học-ĐHQGHN | 2014 | |
433 | Ảnh hưởng của một số loại phân bón hữu cơ vi sinh đến năng suất, chất lượng chè vùng chè đặc sản Tân Cương, Thái Nguyên | Ngô Văn Giới, Nguyễn Thị Nhâm Tuất, Nguyễn Viết Hiệp, Nguyễn Minh Hưng | Tạp chí Khoa học đất | 2014 | |
432 | Quan niệm về văn học nghệ thuật của Phạm Văn Đồng | Cao Thị Hồng | Tạp chí KHXH - Viện Hàn lâm Khoa học VN | 2014 | |
431 | Lý luận văn học hiện đại thế giới với việc phát triển lý luận, phê bình văn học Việt Nam (1986 – 2011) | Cao Thị Hồng | Diễn đàn văn nghệ Việt Nam | 2014 | |
430 | Đặc điểm vốn từ vựng của trẻ em từ 2 đến 3 tuổi | Nguyễn Thị Trà My, Vi Thị Điệp | Tạp chí Ngôn ngữ và đời sống | 2014 | |
429 | Vẻ đẹp của Đức Chúa Ba trong cái nhìn đối sánh | Nguyễn Thị Trà My | Tạp chí Chùa Hương | 2014 | |
428 | Thơ Nôm kì thụy của các chúa Trịnh - khúc xạ từ quan điểm quan phương về tai dị và việc lành | Hoàng Thị Tuyết Mai | Tạp chí Nghiên cứu Văn hóa | 2014 | |
427 | Một số đặc trưng trong tang ma của người Sán Chỉ ở Việt Nam | Phạm Thị Phương Thái | Tạp chí KHXH - Viện Hàn lâm Khoa học VN | 2014 | |
426 | Nhân vật KaDong trong lễ trưởng thành của người Sán Chỉ | Phạm Thị Phương Thái | Tạp chí Văn hóa Dân gian | 2014 | |
425 | Kinh nghiệm của một số nước về truyền thông KHCN và bài học cho Việt Nam | Lê Thị Tuyết Hạnh, Hoàng Thị Kim Khánh | Tạp chí KHXH - Viện Hàn lâm Khoa học VN | 2014 | |
424 | Những cách hiểu khác nhau của câu tục ngữ Thứ nhất là tu tại gia thứ nhì tu chợ thứ ba tu chùa | Bùi Trọng Tài | Tạp chí Nghiên cứu Phật học | 2014 | |
423 | Nâng cao hiệu quả hoạt động xuất khẩu lao động của tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Thanh Huyền | Tạp chí Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương | 2014 | |
422 | Tập tục làm ma của người Lô Lô ở Bảo Lạc (Cao Bằng) | Đàm Thị Uyên, Lương Thị Hạnh | Tạp chí Nhân lực Khoa học xã Hội | 2014 | |
421 | Newton-Kantorovich Regularization for Solutions of Nonlinear Ill-Posed Equations Involving Accretive Mappings | Nguyễn Bường, Thân Văn Định, Nguyễn Thị Thu Thủy | Tạp chí KH&CN-ĐHTN | 2014 | |
420 | An Iterative Method for Variational Inequality with Accretive Operator | Nguyễn Song Hà, Nguyễn Thị Thu Thủy | Tạp chí KH&CN-ĐHTN | 2014 | |
419 | Bài toán điều khiển quan sát cho lớp hệ nơ ron thần kinh có một trế biến thiên: cách tiếp cận dùng bất đẳng thức ma trận tuyến tính LMIS | Mai Viết Thuận, Nguyễn Thị Thanh Huyền, Trần Thị Hồng Nhung | Tạp chí KH&CN-ĐHTN | 2014 | |
418 | Note on common fixed point for noncommuting mappings without continuity in cone metric spaces | Nguyễn Đức Lạng | Tạp chí KH&CN-ĐHTN | 2014 | |
417 | On the Schur module of GLm(C) | Ngô Văn Định | Tạp chí KH&CN-ĐHTN | 2014 | |
416 | Fixed point theorem using a contractive condition of rational expression in the context of ordered partical metric spaces | Nguyễn Thanh Mai | Tạp chí KH&CN-ĐHTN | 2014 | |
415 | Sử dụng phin lọc lưỡng chiết trong công nghệ laser | Nguyễn Văn Hảo, Phạm Hồng Minh | Tạp chí KH&CN-ĐHTN | 2014 | |
414 | Nghiên cứu ảnh hưởng của biên pha | Nguyễn Văn Khiển, Trịnh Phi Hiệp, Nguyễn Thị Dung và Nguyễn Văn Đăng | Tạp chí KH&CN-ĐHTN | 2014 | |
413 | Nghiên cứu tổng hợp một số dẫn xuất quinolin của β-tropolon từ 3-clo-2-metylanilin | Duong Nghĩa Bang, Nguyễn Đăng Đức, Hoàng Lâm, Yu. A. Sayapin, V. N. Komissarov, V.N. Minkin | Tạp chí KH&CN-ĐHTN | 2014 | |
412 | Tổng hợp và đặc trưng phức sắt-dextrin | Nguyễn Đình Vinh, Dương Nghĩa Bang, Trương Thị Thảo, Trần Hoài Thu | Tạp chí KH&CN-ĐHTN | 2014 | |
411 | Nghiên cứu khả năng ức chế ăn mòn thép CT38 trong dung dịch axit HCl của các cặn chiết phân đoạn tách từ dịch chiết chè xanh Thái Nguyên | Trương Thị Thảo, Trần Hoài Thu, Khiếu Thị Tâm | Tạp chí KH&CN-ĐHTN | 2014 | |
410 | Nghiên cứu khả năng ức chế ăn mòn thép CT38 trong dung dịch HCl 1M của dịch chiết cây thuốc lá Thái Nguyên | Trương Thị Thảo | Tạp chí KH&CN-ĐHTN | 2014 | |
409 | Xác định kẽm và Mangan trong chè xanh Thái Nguyên bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử F-AAS | Nguyễn Đăng Đức, Nguyễn Tô Giang | Tạp chí KH&CN-ĐHTN | 2014 | |
408 | Đánh giá khả năng chịu hạn của một số giống đậu tương địa phương Sơn La” | Lò Thanh Sơn, Nguyễn Vũ Thanh Thanh, Chu Hoàng Mậu | Tạp chí KH&CN-ĐHTN | 2014 | |
407 | So sánh trình tự gen GmEXP1 liên quan đến sự kéo dài rễ phân lập từ mRNA của hai mẫu đậu tương địa phưuơng Bắc Kạn và Vĩnh Phúc | Nguyễn Vũ Thanh Thanh, Bùi Thị Doan, Lò Thanh Sơn, Chu Hoàng Mậu, | Tạp chí KH&CN-ĐHTN | 2014 | |
406 | Đặc điểm của gen mã hoá nhân tố phiên mã NAC1 phân lập từ một số giống ngô (Zea mays L.) Việt Nam | Nguyễn Vũ Thanh Thanh, Bùi Thị Thu, Phạm Thanh Tùng, Lê Văn Sơn, Chu Hoàng Mậu, | Tạp chí KH&CN-ĐHTN | 2014 | |
405 | Đặc điểm trình tự nucleotide của gen Cystatin II phân lập từ mRNA của hai mẫu ngô địa phương Sơn La và Hà Giang | Vì Thị Xuân Thuỷ, Đặng Thị Hoa, Nguyễn Vũ Thanh Thanh, Chu Hoàng Mậu | Tạp chí KH&CN-ĐHTN | 2014 | |
404 | Nghiên cứu chỉ thị SSR ở một số giống/dòng chè trồng tại Thái Nguyên... | Hoàng Thị Thu Yến, Lê Quang Thương, Dương Thị Nhung, Hà Thị Loan | Tạp chí KH&CN-ĐHTN | 2014 | |
403 | Sự tái sinh đa chồi trực tiếp từ các nguồn nguyên liệu khác nhau của giống khoai lang KB1 | Vũ Thị Lan, Cao Diễm Mi, Phạm Bích Ngọc, Chu Hoàng Hà, Lê Trần Bình | Tạp chí KH&CN-ĐHTN | 2014 | |
402 | Công tác quản lý chất thải rắn y tế tại Bệnh viện đa khoa trung ương Thái Nguyên | Nguyễn Thu Huyền, Nguyễn Thị Nhâm Tuất | Tạp chí KH&CN-ĐHTN | 2014 | |
401 | Đặc điểm hóa sinh học của một số yếu tố môi trường đất lúa tại xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên | Mai Thị Lan Anh, Stephen Joseph, Lukas Van Zwieten, Hoàng Trung Kiên, Hoàng Lâm, Văn Hữu Tập | Tạp chí KH&CN-ĐHTN | 2014 | |
400 | Di dân và vấn đề bảo tồn thiên nhiên tại Vườn Quốc gia Cúc Phương | Nguyễn Thị Hồng Viên | Tạp chí KH&CN-ĐHTN | 2014 | |
399 | Giải mã ý nghĩa một số trò chơi trong Cho tôi xin một vé đi tuổi thơ của Nguyễn Nhật Ánh | Nguyễn Diệu Linh, Nghiêm Thị Hồ Thu, Dương Ngọc Thùy | Tạp chí KH&CN-ĐHTN | 2014 | |
398 | Tinh thần Phật giáo trong tiểu thuyết Độ gạo lên chùa của nhà văn Nguyễn Xuân Khánh | Phùng Phương Nga | Tạp chí KH&CN-ĐHTN | 2014 | |
397 | Hỗn dung và hòa hợp tôn giáo trong Đội gạo lên chùa của nhà văn Nguyễn Xuân Khánh | Phùng Phương Nga | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Đà Nẵng | 2014 | |
396 | Thói quen giao tiếp của người Việt khi nói lời van xin | Nguyễn Thị Thanh Ngân | Tạp chí KH&CN-ĐHTN | 2014 | |
395 | Giá trị văn hóa trong đám cưới của người Sán Chỉ | Phạm Thị Phương Thái | Tạp chí KH&CN-ĐHTN | 2014 | |
394 | Đọc Tiểu thuyết Sau phút sinh ly của Lê Văn Trương, nghĩ về ranh giới mong manh giữa thủy chung và phản bội | Lê Thị Ngân | Tạp chí KH&CN-ĐHTN | 2014 | |
393 | Thích ứng công việc của các điều dưỡng viên Việt Nam tại Đài Loan | Nguyễn Công Hoàng, Phạm Thị Phương Thảo | Tạp chí KH&CN-ĐHTN | 2014 | |
392 | Những nguy cơ ảnh hưởng đến điều kiện bảo hộ của Chỉ dẫn địa lý Tân Cương cho sản phẩm chè | Bùi Trọng Tài, Lê Thị Thu Huyền | Tạp chí KH&CN-ĐHTN | 2014 | |
391 | Những chiều cạnh biến đổi sinh hoạt cộng đồng xã hội trong thời kỳ đổi mới (Khảo sát tại 6 tỉnh, thành phố) | Tạ Thị Thảo | Tạp chí KH&CN-ĐHTN | 2014 | |
390 | Thực trạng công tác tạo động lực làm việc cho người lao động tại công ty TNHH Phú Thái, tỉnh Thái Nguyên | Trần Thị Hồng, Phạm Thị Thanh | Tạp chí Khoa học và Công nghệ - ĐH Phạm Văn Đồng | 2014 | |
389 | Người Pháp và những dự án thương mại ở Đàng Trong thế kỷ XVII - XVIII | Dương Thị Huyền | Tạp chí KH&CN-ĐHTN | 2014 | |
388 | Ảnh hưởng của các hình thái tôn giáo trong lễ cấp sắc của người Dao | Mai Thị Hồng Vĩnh | Tạp chí KH&CN-ĐHTN | 2014 | |
387 | Quan niệm của ngườu Tày Bắc Cạn về sự sống và cái chết | Lương Thị Hạnh | Tạp chí KH&CN-ĐHTN | 2014 | |
386 | Nghiên cứu giải pháp nhằm nâng cao năng lực thể chất cho sinh viên năm thứ nhất trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên | Cao Thị Phương Nhung | Tạp chí KH&CN-ĐHTN | 2014 | |
385 | Tư Tưởng về Dân của Nguyễn Trãi. | Trương Thị Thảo Nguyên | Tạp chí KH&CN-ĐHTN | 2014 | |
384 | Ý nghĩa của vấn đề giải phóng con người trong triết học Mác đối với sự nghiệp đổi mới ở Việt Nam hiện nay | Trịnh Thị Nghĩa; Đinh Thị Hiển | Tạp chí KH&CN-ĐHTN | 2014 | |
383 | Some American values from ideological perspectives | Cao Duy Trinh | Tạp chí KH&CN-ĐHTN | 2014 | |
382 | Proposed Seven-step Action Plans in Implementing Problem-based Learning Projects for English Teachers in NFLP2020 Training Programs at Thai Nguyen University. | Nguyễn Thị Quế | Tạp chí KH&CN-ĐHTN | 2014 | |
381 | Difficulties in teaching and developing reading abilities of second year non-English major students of Thai Nguyen University of Sciences. | Phan Thị Hòa | Tạp chí KH&CN-ĐHTN | 2014 | |
380 | English and Vietnamese business complaint letters: a comparative study from systematic functional perspectives | Lại Thị Thanh, Nguyễn Thị Tuyết | Tạp chí KH&CN-ĐHTN | 2014 | |
379 | An analysis of the structure of a geography text based on systemic funtional grammar | Dương Thị Thảo | Tạp chí KH&CN-ĐHTN | 2014 | |
378 | A new Hybrid Method for Variational Inequality and Fixed Point Problems | Nguyễn Thị thu Thủy | Vietnam J. Math. | 2013 | |
377 | Vận dụng dạy học dự án vào dạy học môn Tin học 12 | Trịnh Thanh Hải | Tạp chí Giáo dục | 2013 | |
376 | Một số thành tựu gần đây trong nghiên cứu vật liệu có cấu trúc perovskite | Nguyễn Văn Đăng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Viện Hàn lâm KH Việt Nam | 2013 | |
375 | Horizontally plasmon hybridization on symmetric-breaking metamaterials | Nguyễn Thị Hiền | Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Viện Hàn lâm KH Việt Nam | 2013 | |
374 | Thiết kế và chế tạo siêu vật liệu hoạt động ở tần số GHz | Nguyễn Thị Hiền | Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Viện Hàn lâm KH Việt Nam | 2013 | |
373 | Nghiên cứu vật liệu hấp thụ hoàn hảo sóng viba trên cơ sở Metamaterials | Nguyễn Thị Hiền | Tạp chí Nghiên cứu Khoa học – Công nghệ Quân sự | 2013 | |
372 | Ảnh hưởng của nhiệt độ chế tạo đến sự hình thành và tính chất quang của các nano tinh thể lõi vỏ loại II CdS/ZnSe | Nguyễn Xuân Ca | Tạp chí Hóa học | 2013 | |
371 | Synthesis and optical properties of CdSe/CdSe1-xSx eterostructure nanorods using Oleylamine | Nguyễn Thị Luyến | Tạp chí Hóa học | 2013 | |
370 | Dye-doped silica-based nanoparticles for bioapplications | Phạm Minh Tân | Advances in Natural Sciences: Nanoscience and Nanotechnology | 2013 | |
369 | Adsorption of Pb(II) and Cd(II) ions onto nanostructured sawdust polyaniline composite | Bùi Minh Quý | Tạp chí Hóa học | 2013 | |
368 | Pseudo – isotherms for lead(II) ion onto bean shell – polyaniline composite | Bùi Minh Quý | Tạp chí Hóa học | 2013 | |
367 | Synthesis of several azlactones | Phạm Thế Chính | Tạp chí Hóa học | 2013 | |
366 | Regioselective ring opening reaction of 3- trifluoromethylaziridine with some nucleohiles | Phạm Thế Chính | Tạp chí Hóa học | 2013 | |
365 | Synthesis of several piperazidinedione derivatives | Phạm Thế Chính | Tạp chí Hóa học | 2013 | |
364 | Tổng hợp một số mạch nhánh của hemiasterlin | Phạm Thế Chính | Tạp chí Hóa học | 2013 | |
363 | Nghiên cứu tổng hợp và phân tích đồng phân lập thể của các hợp chất beta-lactam | Phạm Thế Chính | Tạp chí Hóa học | 2013 | |
362 | Khảo sát khả năng ức chế ăn mòn thép CT3 trong môi trường trung tính của các loại “ức chế xanh” | Trương Thị Thảo | Tạp chí Hóa học | 2013 | |
361 | Effects of some factors on the formation of the complex between iron and tapioca | Nguyễn Đình Vinh | Tạp chí Hóa học | 2013 | |
360 | Synthesis of iron polysaccharide using ultrasonic wave | Nguyễn Đình Vinh | Tạp chí Hóa học | 2013 | |
359 | Effects of pH value and temperature on the preparation of iron-dextrin complex | Nguyễn Đình Vinh | Tạp chí Hóa học | 2013 | |
358 | Formation of akaganeite in polysaccharide media | Nguyễn Đình Vinh | Tạp chí Hóa học | 2013 | |
357 | Điều tra các bài thuốc tắm của đồng bào dân tộc Dao ở tỉnh Thái Nguyên | Lê Thị Thanh Hương | Tạp chí Dược liệu | 2013 | |
356 | Điều tra các loài cây thuốc và giá trị sử dụng của chúng theo kinh nghiệm của đồng bào dân tộc Nùng ở xã Tân Thành, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên | Lê Thị Thanh Hương | Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Viện Hàn lâm KH Việt Nam | 2013 | |
355 | Định tính courmarin và đánh giá hiệu quả kháng khuẩn của dịch chiết một số cây thuốc của đồng bào dân tộc Dao ở huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Lê Thị Thanh Hương | Tạp chí khoa học, ĐH Quốc gia Hà Nội | 2013 | |
354 | Các hoạt động của con người có ảnh hưởng đến hệ sinh thái rừng vùng An Toàn Khu Định Hóa, Thái Nguyên | Nguyễn Anh Hùng | Tạp chí Rừng và Môi trường | 2013 | |
353 | Đặc điểm của gen Expansin phân lập từ giống đậu tương Việt Nam | Nguyễn Vũ Thanh Thanh | Tạp chí Sinh học | 2013 | |
352 | Bước đầu nghiên cứu xử lí nước rỉ rác bãi chon lấp chất thải rắn bằng tác nhân O3 và UV/O3 | Văn Hữu Tập | Tạp chí Khoa học và công nghệ | 2013 | |
351 | Lập luận qua đoạn văn miêu tả nhân vật Thị Nở trong truyện ngắn “Chí Phèo” của Nam Cao | Nguyễn Thị Thu Trang | Tạp chí Ngôn ngữ và đời sống | 2013 | |
350 | Hình thành thói quen cầu khiến chuẩn mực cho trẻ mẫu giáo | Nguyễn Thị Thanh Ngân | Tạp chí Ngôn ngữ | 2013 | |
349 | Tín ngưỡng phồn thựctrong "Mẫu Thượng ngàn" của Nguyễn Xuân Khánh | Nguyễn Thị Diệu Linh | Tạp chí Diễn đàn văn nghệ Việt Nam | 2013 | |
348 | Ngôn ngữ nghệ thuật trong tiểu thuyết của Thuận | Nguyễn Thị Diệu Linh | Tạp chí Diễn đàn văn nghệ Việt Nam | 2013 | |
347 | Phát triển nền phê bình văn học dân tộc từ 1980 đến nay | Cao Thị Hồng | Tạp chí Diễn đàn văn nghệ Việt Nam | 2013 | |
346 | Tiếp nhận lý luận văn học hiện đại thế giới với việc phát triển lý luận văn học Việt Nam (1986-2011) | Cao Thị Hồng | Tạp chí Lý luận Phê bình Văn học, Nghệ thuật | 2013 | |
345 | Nghi lễ tang ma của thầy Tào người Nùng Phàn Slình ở huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên | Đàm Thị Tấm | Tạp chí Dân tộc | 2013 | |
344 | Mối quan hệ giữa truyền thuyết của người Tày và lễ hội về người anh hùng lịch sử ở vùng Đông Bắc | Hà Xuân Hương | Tạp chí Nguồn sáng dân gian | 2013 | |
343 | Biểu tượng trống đồng trong nghi lễ tang ma của người Lô Lô đen ở Việt Nam | Phạm Thị Phương Thái | Tạp chí Khoa học xã hội miền Trung | 2013 | |
342 | Hoàn thiện hệ thống tiêu chí đánh giá, nghiệm thu kết quả nghiên cứu khoa học xã hội tại Trường Đại học Khoa học, Đại học Thái Nguyên | Trần Thị Hồng | Tạp chí Chính sách và Quản lý KH&CN | 2013 | |
341 | Những khuyến nghị trong thực hiện chính sách giảm nghèo ở huyện Võ Nhai | Nguyễn Thị Linh | Tạp chí Dân tộc | 2013 | |
340 | Một số tình huống điển hình trong dạy học Tin học | Trịnh Thanh Hải | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2013 | |
339 | Nghiên cứu và phát triển hệ laser Nd:YVO4 được bơm bằng laser diode công suất cao | Nguyễn Văn Hảo | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2013 | |
338 | Tổng hợp và khảo sát hoạt tính kháng khuẩn, kháng nấm của vật liệu xúc tác quang TiO2 anatas. | Nguyễn Thị Ngọc Linh | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2013 | |
337 | Phân lập các hợp chất trong thân cây trầu không (Piper Betle L.) | Phạm Thị Thắm | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2013 | |
336 | Tách dòng gen ZmNACl từ mẫu ngô địa phương Vị Xuyên – Hà Giang, Việt Nam | Nguyễn Vũ Thanh Thanh | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2013 | |
335 | Phân tích dạng sống và yếu tố địa lý của thực vật làm thuốc ở huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Lê Thị Thanh Hương | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2013 | |
334 | Điều tra đa dạng thực vật trong một số sinh cảnh thuộc hệ sinh thái nông nghiệp ở xã Tiên Phong, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Thị Yến | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2013 | |
333 | Đặc điểm phân loại chủng xạ khuẩn HT17.8 có khả năng kháng nấm gây bệnh trên chè tại Thái Nguyên | Đỗ Thị Tuyến | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2013 | |
332 | Nghiên cứu hoạt tính kháng sinh của xạ khuẩn chi Streptomyces trong đất ở khu vực có hoạt động khai thác khoáng sản tại tỉnh Thái Nguyên | Đỗ Thị Tuyến | Tạp chí Khoa học, Đại học Đồng Tháp | 2013 | |
331 | Kết quả điều tra tính đa dạng của tài nguyên thực vật rừng tại vùng An Toàn Khu Định Hóa tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Anh Hùng | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2013 | |
330 | Thành phần loài giáp xác thuộc khu vực thành phố Thái Nguyên | Hầu Văn Ninh | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2013 | |
329 | Ảnh hưởng của kích thước lang trứng đến chất lượng trứng lợn nuôi thành thục in vitro | Hứa Nguyệt Mai | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2013 | |
328 | Đánh giá thực trạng và tiềm năng khai thác năng lượng tái tạo ở Việt Nam | Ngô Văn Giới | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2013 | |
327 | Ứng dụng mô hình Meti-lis tính toán phát tán một số chất gây ô nhiễm không khí từ hoạt động giao thông và công nghiệp trên địa bàn thành phố Thái Nguyên, dự báo tới năm 2020 | Ngô Văn Giới | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2013 | |
326 | Nghiên cứu ảnh hưởng của các mô hình sinh thái rừng phòng hộ ven hồ Hòa Bình đến một số tính chất đất tại tiểu khu 54 lòng hồ sông Đà và khoảnh 3 xã Thung Nai, huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình | Nguyễn Thị Tuyết | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2013 | |
325 | Đánh giá khả năng tích lũy cacbon tại rừng phòng hộ hồ núi cốc, khu vực xã Phúc Triù, thành phố Thái Nguyên | Nguyễn Thị Đông | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2013 | |
324 | Phân tích cơ hội tham gia chương trình REDD cho người dân vùng đệm khu bảo tồn thiên nhiên Thần Sa - Phượng Hoàng huyện Võ Nhai, Thái Nguyên | Vi Thùy Linh | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2013 | |
323 | Thị trường carbon và triển vọng tại Việt Nam | Vi Thùy Linh | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2013 | |
322 | Cơ sở khoa học và thực tiễn phát triển du lịch bền vững hai huyện Đảo Vân Đồn, Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh | Phạm Thị Hồng Nhung | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2013 | |
321 | Ảnh hưởng của FSH đến các chỉ tiêu sinh lý, sinh hoá máu và sự sinh sản của tế bào tinh hoàn gà. | Chu Thị Hồng Huyền | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2013 | |
320 | Nghiên cứu động thái của một số yếu tố môi trường đất trong ruộng lúa vụ mùa dưới các hình thức quản lý nước và phân hữu cơ khác nhau | Mai Thị Lan Anh | Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 2013 | |
319 | Sự khác biệt trong phát âm của trẻ từ 2 đến 3 tuổi ở khu vực miền núi phía Bắc (xét từ góc độ giới tính). | Nguyễn Thị Trà My | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2013 | |
318 | "Mẫu Thượng ngàn" - Sự diễn giải về phong tục thờ Mẫu của người Việt | Nguyễn Thị Diệu Linh | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2013 | |
317 | Nhân vật Hồ Quý Ly từ góc nhìn văn hóa | Phùng Phương Nga | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2013 | |
316 | Thế giới nhân vật trong tiểu thuyết “Hãy chăm sóc mẹ” của Shin Kyng Sook | Phạm Thị Vân Huyền | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2013 | |
315 | Đỗ Lai Thúy với vấn đề ứng dụng phân tâm học trong Bút pháp của ham muốn | Cao Thị Hồng | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2013 | |
314 | Phương thức ứng xử với ngôn ngữ dân tộc của Trần Nhân Tông | Hoàng Thị Tuyết Mai | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2013 | |
313 | Thi pháp hoàng gia của văn học Nôm thời Hồng Đức | Hoàng Thị Tuyết Mai | Tạp chí Văn hóa Nghệ An | 2013 | |
312 | Giải pháp thúc đẩy hoạt động nghiên cứu khoa học xã hội tại Trường Đại học Khoa học | Trần Thị Hồng | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2013 | |
311 | Thực trạng khai thác nguồn tài liệu tại Trung tâm học liệu – Đại học Thái Nguyên của sinh viên Trường Đại học Khoa học | Trần Thị Hồng | Tạp chí Khoa học, Đại học Đồng Tháp | 2013 | |
310 | Thực trạng công tác hỗ trợ phụ nữ đơn thân phát triển kinh tế hộ gia đình tại xã Bá Xuyên, thị xã Sông Công, tỉnh Thái Nguyên | Chu Thị Thu Trang | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2013 | |
309 | Sự khác biệt trong quy định về các đối tượng của quyền Sở hữu trí tuệ theo hai lĩnh vực pháp luật: Sở hữu trí tuệ và khoa học & công nghệ | Bùi Trọng Tài | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2013 | |
308 | Chính sách giao thương cởi mở của chúa Nguyễn ở Đàng Trong (thế kỷ XVI- XVIII) | Dương Thị Huyền | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2013 | |
307 | Bàn thêm về vấn đề dự đoán thời cơ, chớp thời cơ tiến lên tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cách mạng tháng Tám năm 1945 | Lý Thị Thu Huyền | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2013 | |
306 | Tổ chức “quan phương và phi quan phương” trong kết cấu xã hội làng xã truyền thống huyện Phổ Yên (Thái Nguyên) | Đỗ Hằng Nga | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2013 | |
305 | Thương nghiệp nông thôn trung du Bắc bộ qua trường hợp chợ làng ở huyện Phú Bình (tỉnh Thái Nguyên) | Đỗ Hằng Nga | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2013 | |
304 | Chính sách đối ngoại của Nhật Bản đối với Việt Nam và vị trí của Việt Nam trong chính sách đó từ thập niên 90 thế kỷ XX đến nay | Bùi Thị Kim Thu | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2013 | |
303 | Thờ cúng tổ tiên người Sán Dìu ở huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Mai Thị Hồng Vĩnh | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2013 | |
302 | Tín ngưỡng liên quan đến nông nghiệp của người Sán Dìu ở huyện Đồng Hỷ, Thái Nguyên | Mai Thị Hồng Vĩnh | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2013 | |
301 | English and VietNamese business complait letters: a comparative study from systemic functionnal perspectives | Lại Thị Thanh | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2013 | |
300 | Lý thuyết Ngữ pháp Chức năng Hệ thống trong so sánh đối chiếu thư khiếu nại bằng Tiếng Anh và Tiếng Việt trong lĩnh vực kinh doanh | Nguyễn Thị Tuyết | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2013 | |
299 | Nghiên cứu giải pháp nhằm nâng cao năng lực thể chất cho sinh viên năm thứ nhất trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên | Cao Thị Phương Nhung | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2013 | |
298 | Ý nghĩa của vấn đề giải phóng con người trong triết học Mác đối với sự nghiệp đổi mới ở Việt Nam hiện nay | Trịnh Thị Nghĩa | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2013 | |
297 | The Use of Multimedia in Enhancing English Oral Competence for Freshmen Students at College of Sciences, Thai Nguyen University | Phùng Thị Hải Vân | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2013 | |
296 | New Criteria for Stability and Stabilization of Neural Networks with Mixed Interval Time-Varying Delays | Mai Viết Thuận | Vietnam Journal of Mathematics | 2012 | |
295 | Thiết kế hoạt động của học sinh phù hợp với mục tiêu trong dạy học giải bài tập tin học lớp 11 | Trịnh Thanh Hải | Tạp chí Giáo dục | 2012 | |
294 | Lập trình giải các bài tập dạng “chưa tương minh” trong dạy học tin học ở trường THPT | Trịnh Thanh Hải | Tạp chí Giáo dục | 2012 | |
293 | Synthesis and optical properties of water soluble CdSe/CdS quantum dots for biological application | Lê Tiến Hà | Advances in Natural Sciences: Nanoscience and Nanotechnology | 2012 | |
292 | Photostability of cdse quantum dots dispersed in aqueous solution. | Lê Tiến Hà | Adv. Opts., Photonics, Spectroscopy and Applications | 2012 | |
291 | Synthesis, photophysical properties and application of dye doped water soluble silica-based nanoparticles to label bacteria E. Coli O157:H7 | Phạm Minh Tân | Advances in Natural Sciences: Nanoscience and Nanotechnology | 2012 | |
290 | Tổng hợp và nghiên cứu khả năng hấp phụ Cr(VI) của compozit PANi – vỏ lạc | Bùi Minh Quý, Vũ Quang Tùng | Tạp chí Hóa học | 2012 | |
289 | Tổng hợp và nghiên cứu khả năng hấp phụ Cr(VI) của compozit PANi – vỏ đỗ | Bùi Minh Quý, Vũ Quang Tùng | Tạp chí Hóa học | 2012 | |
288 | Khảo sát tính chất điện hóa của 2,4,6-trinitrotoluen trên vi điện cực sợi than trong chất lỏng ion kỵ nước tributyl-(2-methoxylethyl)phosphonium bis(pentafluoroethansufonyl)amid | Nguyễn Thị Kim Ngân | Tạp chí Hóa học | 2012 | |
287 | Ứng dụng hệ đo potenstiostat bốn điện cực khảo sát điện trở màng mỏng chất lỏng ion | Nguyễn Thị Kim Ngân | Tạp chí Hóa học | 2012 | |
286 | Tổng hợp một số dẫn xuất của 2-triflometylaziridin | Phạm Thế Chính, Phạm Thị Thắm | Tạp chí Hóa học | 2012 | |
285 | Tổng hợp dẫn xuất của hemiasterlin | Phạm Thế Chính | Tạp chí Hóa học | 2012 | |
284 | Tổng hợp một số hợp chất cis -3-phenoxy-4-phenyl-2-benzyl-β-lactam | Phạm Thế Chính, Phạm Thị Thắm | Tạp chí Hóa học | 2012 | |
283 | Nghiên cứu tổng hợp lập thể một số hợp chất beta-lactam | Phạm Thế Chính, Phạm Thị Thắm | Tạp chí hóa học | 2012 | |
282 | Nghiên cứu tổng hợp dẫn chất mới chứa nitơ của parthenin | Phạm Thế Chính, Phạm Thị Thắm | Tạp chí Hóa học | 2012 | |
281 | Khảo sát ảnh hưởng của pH và nhiệt độ đến sự hình thành akaganeite từ FeCl3 | Nguyễn Đình Vinh | Tạp chí Hóa học | 2012 | |
280 | Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình điều chế phức sắt tinh bột | Nguyễn Đình Vinh | Tạp chí Hóa học | 2012 | |
279 | Tổng hợp akaganeite từ muối sắt (III) và các tác nhân kiềm | Nguyễn Đình Vinh | Tạp chí hóa học | 2012 | |
278 | Influence of some anions and ultrasound on the formation of akganeite in aqueous solution | Nguyễn Đình Vinh | Tạp chí Hóa học | 2012 | |
277 | Ảnh hưởng của pH và nhiệt độ đến sự hình thành và độ tan của phức sắt tinh bột (ISC) | Nguyễn Đình Vinh | Tạp chí Hóa học | 2012 | |
276 | Khả năng chịu mất nước và tái sinh của mô sẹo ở cây đậu xanh (Vigna radiata (L.) Wilczek) | Nguyễn Vũ Thanh Thanh | Tạp chí Sinh học | 2012 | |
275 | Đặc điểm của gen GmDREB5 phân lập từ bốn giống đậu tương địa phương Việt Nam | Nguyễn Vũ Thanh Thanh | Tạp chí Công nghệ Sinh học | 2012 | |
274 | Tạo dòng và xác định trình tự hoàn chỉnh cDNA mã hóa hemocaynin liên quan đến đáp ứng miễn dịch ở tôm sú (Penaeus monodon) | Hoàng Thị Thu Yến | Tạp chí Công nghệ Sinh học | 2012 | |
273 | Điều tra cây thuốc và kinh nghiệm sử dụng cây thuốc của đồng bào dân tộc Sán Chí ở huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên | Lê Thị Thanh Hương | Tạp chí Dược liệu | 2012 | |
272 | Ứng dụng công nghệ GIS xây dựng cơ sở dữ liệu về các loài cây thuốc bị đe dọa tại tỉnh Thái Nguyên phục vụ công tác bảo tồn | Lê Thị Thanh Hương | Tạp chí Dược liệu | 2012 | |
271 | Thực trạng các loài cây thuốc quý hiếm tại tỉnh Thái Nguyên | Lê Thị Thanh Hương | Tạp chí Khoa học, ĐH Quốc gia Hà Nội | 2012 | |
270 | Định tính courmarin và đánh giá hiệu quả kháng khuẩn của dịch chiết một số cây thuốc của đồng bào dân tộc Dao ở huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Lê Thị Thanh Hương | Tạp chí Khoa học, ĐH Quốc gia Hà Nội | 2012 | |
269 | Nghiên cứu tái sinh cây khoai lang giống KB1 thông qua phát sinh phôi soma từ mô sẹo | Vũ Thị Lan | Tạp chí Khoa học và công nghệ, Viện Hàn lâm KH Việt Nam | 2012 | |
268 | Số lượng và hoạt tính sinh học của một số nhóm vi sinh vật đất trong các trạng thái thảm thực vật tại huyện Định Hóa, Thái Nguyên | Nguyễn Anh Hùng | Tạp chí Rừng và Môi trường | 2012 | |
267 | Kết quả điều tra về giá trị chăn thả và nhóm sinh thái của cây thức ăn cho đại gia súc tại xã Phú Đình, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Anh Hùng | Tạp chí Chăn nuôi | 2012 | |
266 | Đa dạng nguồn tài nguyên thực vật tại xã Linh Thông, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Anh Hùng | Tạp chí Sinh học | 2012 | |
265 | Tối ưu sinh tổng hợp carboxylmethyl cellulase từ chủng nấm đảm Peniophora sp. NDVN01 ở điều kiện lên men xốp | Trịnh Đình Khá | Tạp chí Công nghệ Sinh học | 2012 | |
264 | Đánh giá nguy cơ phơi nhiễm và chỉ số liều lượng rủi ro của chì (Pb) từ gạo tại một số làng nghề tái chế kim loại tỉnh Bắc Ninh | Mai Thị Lan Anh | Tạp chí KHCN Việt Nam | 2012 | |
263 | Áp dụng quá trình ozon hoá làm giảm hàm lượng các chất hữu cơ khó phân huỷ trong xử lý nước rỉ rác bãi chôn lấp chất thải rắn | Văn Hữu Tập | Tạp chí Phân tích hoá, lý và sinh học | 2012 | |
262 | Đánh giá hiện trạng nước thải làng nghề miến Việt Cường, xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Thị Tuyết | Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học | 2012 | |
261 | Treament of leachate by combining PAC and UV/O3 process | Văn Hữu Tập | Journal of Vietnamese Environment | 2012 | |
260 | Lượng giá giá trị môi trường tại khu du lịch Hồ Núi Cốc | Nguyễn Thị Đông | Tạp chí Kinh tế môi trường | 2012 | |
259 | Một số nhóm từ xưng hô trong giao tiếp của người Nùng An, xã Phúc Sen, huyện Quảng Uyên, tỉnh Cao Băng | Nguyễn Thị Thu Hương | Tạp chí Ngôn ngữ và đời sống | 2012 | |
258 | Về lời cầu nguyện của người Việt | Nguyễn Thị Thanh Ngân | Tạp chí Ngôn ngữ và đời sống | 2012 | |
257 | Giới thiệu sách Phong cách học tiếng Việt của tác giả Hữu Đạt | Nguyễn Thị Trà My | Tạp chí Từ điển học và Bách khoa thư | 2012 | |
256 | Kết tử “vì” trong lập luận tiếng Việt. | Nguyễn Thị Thu Trang | Tạp chí Ngôn ngữ | 2012 | |
255 | Kết tử đồng hướng với việc tổ chức lập luận trong tiếng Việt. | Nguyễn Thị Thu Trang | Tạp chí Ngôn ngữ và đời sống | 2012 | |
254 | Lý luận văn học Việt Nam thời kỳ đổi mới: Một số đột phá trong tư duy | Cao Thị Hồng | Tạp chí TT Khoa học Xã hội | 2012 | |
253 | Theo dòng của Thạch Lam trong cái nhìn đối sánh với lý luận văn học ở Việt Nam hiện nay | Cao Thị Hồng | Tạp chí Diễn đàn văn nghệ Việt Nam | 2012 | |
252 | Vai trò của thầy Tào trong đám ma người Tày Bắc Kạn | Lương Thị Hạnh | Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á | 2012 | |
251 | Phong trào đấu tranh du kích trên căn cứ địa Bắc Sơn - Võ Nhai | Ngô Ngọc Linh | Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử | 2012 | |
250 | Regularization for the problem of finding a common fixed point of a finite family of nonexpansive nonself-mappings in Banach spaces. | Trương Minh Tuyên, Nguyễn Thanh Mai | Thai Nguyen journal of science and technology | 2012 | |
249 | Finite-element approximation of a boundary value problem for fourth order differential equation | Nguyễn Thanh Hường | Thai Nguyen journal of science and technology | 2012 | |
248 | Weak and strong convegence for nonexpansive nonsef-mapping | Nguyễn Thanh Mai | Thai Nguyen journal of science and technology | 2012 | |
247 | Gán nhãn từ loại tiếng Việt sử dụng mô hình Markov ẩn | Phạm Thị Minh Thu | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
246 | Phương pháp phân cụm trừ và ứng dụng | Trần Thị Yến, Bùi Đức Việt | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
245 | Tổng hợp và nghiên cứu tính chất compozit PANi – mùn cưa | Bùi Minh Quý, Vũ Quang Tùng | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
244 | Nghiên cứu khả năng hấp phụ Cd(II) của compozit polyanilin – vỏ lạc | Bùi Minh Quý, Vũ Quang Tùng | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
243 | Nghiên cứu tổng hợp và khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của vật liệu nano Ag/CuO. | Nguyễn Ngọc Linh | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
242 | Tổng hợp và khảo sát hoạt tính kháng khuẩn, kháng nấm của vật liệu xúc tác quang TiO2 anatas. | Nguyễn Ngọc Linh | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
241 | Các hợp chất có hoạt tính sinh học từ lá trầu không | Phạm Thế Chính, Phạm Thị Thắm | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
240 | Thành phần hóa học lá chòi mòi tía | Phạm Thế Chính, Phạm Thị Thắm | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
239 | Corrosion inhibition by caffeine and caffeine-I- system for CT38 stell in 1M Hydrochloric acid solution | Trương Thị Thảo | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
238 | Nghiên cứu xác định đồng thời một số thuốc kháng sinh họ β-Lactam bằng phương pháp phổ hấp thụ phân tử kết hợp với mạng nơron nhân tạo | Nguyễn Thị Thu Thúy | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
237 | Đánh giá khả năng chịu hạn của một số giống ngô và xác định trình tự gen cystatin ở giống ngô LVN885 | Nguyễn Vũ Thanh Thanh | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
236 | Nghiên cứu quan hệ di truyền của một số giống ngô (Zea mays L.) có khả năng chịu hạn khác nhau | Nguyễn Vũ Thanh Thanh | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
235 | Đánh giá tính đa dạng nguồn cây thuốc quý hiếm thuộc diện bảo tồn ở tỉnh Thái Nguyên | Lê Thị Thanh Hương | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
234 | Nghiên cứu về sự đa dạng trong thực vật làm thuốc của đồng bào dân tộc Tày xã Điềm Mặc, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên | Lê Thị Thanh Hương | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
233 | Những cây thuốc được sử dụng thay thế mật gấu theo kinh nghiệm dân tộc Dao huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Lê Thị Thanh Hương | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
232 | Tạo mô sẹo và phát sinh cơ quan từ lá và căn hành cây Trinh nữ hoàng cung (Crinum latifolium L.) | Vũ Thị Lan | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
231 | Nghiên cứu chuyển gen vào một số giống khoai lang Việt Nam (Ipomea batatas L.) thông qua vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens | Vũ Thị Lan | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
230 | Nhân giống cây Trinh nữ hoàng cung bằng phương pháp nuôi cấy đỉnh sinh trưởng | Vũ Thị Lan | Tạp chí KH&CN - ĐH Hùng Vương | 2012 | |
229 | Tạo dòng và xác định trình tự cDNA mã hóa peptide tương tự crustin ở tôm sú (Penaeus monodon) | Hoàng Thị Thu Yến | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
228 | Nghiên cứu đa dạng di truyền genome một số dòng chè (Camellia sinensis) trồng tại xã Tân Cương - Thành phố Thái Nguyên bằng kỹ thuật RAPD | Hoàng Thị Thu Yến | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
227 | Tạo dòng và xác định trình tự đoạn gen mã hóa protein Rho liên quan đến cơ chế thực bào ở tôm sú (Penaeus monodon) | Hoàng Thị Thu Yến | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
226 | Bước đầu nghiên cứu khả năng xử lý nước thải chăn nuôi của bèo Lục Bình tại xóm Đông Yên, xã Tích Lương, thành phố Thái Nguyên | Nguyễn Thị Yến | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
225 | Nghiên cứu về sự đa dạng trong thực vật làm thuốc của đồng bào dân tộc Tày xã Điềm Mặc, huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Thị Yến | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
224 | Tính đa dạng thực vật trong một số kiểu thảm ở xã Xuân Sơn, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ | Nguyễn Thị Yến | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
223 | Khảo sát khả năng hòa tan trong dung môi của chất kháng sinh từ chủng xạ khuẩn HT19.1 | Đỗ Thị Tuyến | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
222 | Nghiên cứu bước đầu về lên men tổng hợp chất kháng sinh từ các chủng xạ khuẩn có khả năng đối kháng vi khuẩn gây nhiễm trùng bệnh viện tại Thái nguyên | Trịnh Ngọc Hoàng | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
221 | Nghiên cứu tổng hợp và khảo sát hoạt tính kháng khuẩn cảu vật liệu nano Ag/CuO | Trịnh Ngọc Hoàng | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
220 | Tổng hợp và khảo sát hoạt tính kháng khuẩn, kháng nấm của vật liệu xúc tác quang TiO2 anatas | Trịnh Ngọc Hoàng | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
219 | Nghiên cứu nhân giống in vitro lan Hoàng thảo trầm trắng (Dendrobium anosmum var. alba), | Vũ Thanh Sắc | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
218 | Nhân nhanh in vitro cây hoắc hương (Pogostemon cablin (Blanco) Benth. qua giai đoạn mô sẹo | Vũ Thanh Sắc | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
217 | Nghiên cứu chế độ khử trùng và môi trường nuôi cấy khởi động mẫu củ cây hoa Huệ (Polianthes tuberosa L) | Nguyễn Thị Thu Huyền | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
216 | Nghiên cứu thu nhận và đánh giá các loại tế bào đệm phục vụ cho nuôi phôi in vitro | Hứa Nguyệt Mai | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
215 | Ảnh hưởng của điều kiện nuôi cấy đến khả năng sản xuất cellulase của chủng nấm sò Pleurotus saijor-caju trong điều kiện lên men xốp | Trịnh Đình Khá | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
214 | Nhân dòng và phân tích trình tự 28S rRNA của chủng nấm đảm sinh tổng hợp cellulase | Trịnh Đình Khá | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
213 | Đánh giá khả năng chịu hạn của một số giống ngô và xác định trình tự gen cystatin ở giống ngô LVN885 | Nguyễn Phương Thảo | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
212 | Ứng dụng công nghệ GIS đánh giá mức độ thích nghi sinh thái cây thảo quả với các điều kiện khí hậu tỉnh Lào Cai | Đỗ Thị Vân Hương | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
211 | Nghiên cứu đặc điểm và phân vùng tài nguyên khí hậu nông nghiệp tỉnh Bắc Kạn | Đỗ Thị Vân Hương | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
210 | Đánh giá tài nguyên sinh khí hậu tỉnh Thái Nguyên phục phụ phát triển cây nhãn, cây quế | Đỗ Thị Vân Hương | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
209 | Đánh giá khả năng áp dụng sản xuất sạch hơn tại Công ty cổ phần Đúc Thái Nguyên | Nguyễn Thị Đông, Nguyễn Thị Hồng Viên | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
208 | Hiện trạng và giải pháp giảm thiểu ô nhiễm không khí tại Công ty Xi măng Bút Sơn, xã Thanh Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam | Nguyễn Thị Nhâm Tuất, Nguyễn Thu Huyền | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
207 | Đánh giá ảnh hưởng của nước thải từ một số nhà máy đến chất lượng nước mặt và con người tại phường Cam Giá, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Thị Nhâm Tuất, Ngô Văn Giới | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
206 | Biến động hàm lượng một số chất dinh dưỡng trong đất nông nghiệp tại khu tái định cư Mường Bú huyện Mường La tỉnh Sơn La | Ngô Văn Giới, Trần Thị Ngọc Hà | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
205 | Đánh giá tiềm năng và hiện trạng nhằm đề xuất định hướng phát triển du lịch bềnvững huyện đảo Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh | Phạm Thị Hồng Nhung, Dương Kim Giao | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
204 | Nghiên cứu tiền xử lý làm giảm COD và màu nước rỉ rác bãi chôn lấp rác bằng quá trình keo tụ | Văn Hữu Tập | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
203 | Kết hợp keo tụ và Fenton xử lý các thành phần hữu cơ trong nước rỉ rác bãi chôn lấp chất thải rắn | Văn Hữu Tập, Chu Thị Hồng Huyền, Nguyễn Thị Tuyết, Mai Thị Lan Anh | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
202 | Đánh giá chất lượng than sinh học sản xuất từ một số loại vật liệu hữu cơ phổ biến ở miền bắc Việt Nam | Mai Thị Lan Anh | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
201 | Dư lượng nitrat (NO3-), kim loại nặng Asen (As), Chì (Pb)và Cadimi (Cd) trong rau cải ngồng trồng tại khu vực xóm Đông, xã Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên | Nguyễn Thị Tuyết | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
200 | Ứng dụng công nghệ GIS xây dựng cơ sở dữ liệu về tài nguyên du lịch khu vực di sản thế giới Vịnh Hạ Long phục vụ nghiên cứu, phát triển du lịch cộng đồng | Chu Thành Huy, Hoàng Bích Ngọc, Trần Hoàng Tâm | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
199 | Ảnh hưởng của nồng độ 2,4D đến các chỉ tiêu sinh lý, sinh hóa máu của phôi gà. | Chu Thị Hồng Huyền | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
198 | Quan niệm nghệ thuật về con người của Rabindranath Tagore trong thơ trữ tình – tình yêu (khảo sát qua tập Tâm tình hiến dâng) | Phạm thị Vân Huyền | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
197 | Các cấp độ liên kết và trần thuật trong tiểu thuyết của Thuận | Vũ Thị Hạnh | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
196 | Phật giáo trong tác phẩm "Đức Phật nàng Savitri và tôi của Hồ Anh Thái" | Phùng Phương Nga | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
195 | Khả năng tổ hợp và cơ cấu nghĩa của từ “Bụng, dạ” trong tiếng Việt. | Nguyễn Thị Trà My | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
194 | Thiền tông bản hạnh – Vấn đề sửa chữa, nhuận sắc từ Hán Việt giữa bản in năm 1745 và bản in năm 1932 | Lương Thanh Dung | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
193 | Nguyễn Trãi – “Bậc vĩ nhân hoàn chỉnh” | Phạm Thị Phương Thái | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
192 | Dấu ấn của giao lưu văn hóa Đông Tây trong trang phục áo dài Việt Nam | Phạm Thị Phương Thái | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
191 | Rượu quê – Từ góc nhìn văn hóa làng xã | Nguyễn Thị Suối Linh | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
190 | Phong tục cưới hỏi của người Sán Dìu ở huyện Phú Bình tỉnh Thái Nguyên và những vấn đề đặt ra hiện nay | Dương Thùy Linh | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
189 | Hồ Xuân Hương cọ tình vào đá – Cộng hưởng của sự thăng hoa trong sáng tạo nghệ thuật | Cao Thị Hồng | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
188 | Nhận thức và thái độ của lao động nữ nông thôn về ảnh hưởng của sử dụng thuốc trừ sâu đến môi trường và sức khỏe bản thân (Nghiên cứu tại xã Thịnh Đức – TP Thái Nguyên) | Nguyễn Thị Hồng Trâm | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
187 | Luật Hummurabi những điểm tiên bộ và hạn chế | Dương Thị Huyền | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
186 | So sánh viện trợ chính thức (ODA) của Nhật Bản với ODA của một số đối tác khác tại Việt Nam | Bùi Thị Kim Thu | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
185 | "Kẻ sĩ" trong kết cấu cư dân làng xã truyền thống qua tư liệu hương ước huyện Phổ Yên (Thái Nguyên) | Đỗ Hằng Nga | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
184 | Bàn thêm về vai trò của chủ tích Hồ Chí Minh với vấn đề phát triển kinh tế nông nghiệp tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Minh Tuấn | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
183 | Một số quan niệm liên quan liên quan đến tang ma của người Tày Bắc Kạn | Lương Thị Hạnh | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
182 | Tích cực hóa phương pháp thuyết trình trong giảng dạy môn học Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin ở trường Đại học Khoa học - ĐHTN | Cao Thị Phương Nhung | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
181 | Gia đình với giáo dục nhân cách cho thế hệ trẻ ở Việt Nam hiện nay | Cao Thị Phương Nhung | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
180 | Research Methods - Critical Educational Research in Curriculum Study | Cao Duy Trinh | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2012 | |
179 | Dạy học câu lệnh trong chương trình tin học lớp 11 | Trịnh Thanh Hải | Tạp chí Giáo dục | 2011 | |
178 | Tổng hợp và hoạt tính kháng HIV của các dẫn chất stavudin | Phạm Thế Chính, Phạm Thị Thăm | Tạp chí Khoa học và Công nghệ | 2011 | |
177 | Đánh giá khả năng ức chế ăn mòn thép CT3 bằng dịch chiết cây thuốc lá trong môi trường HCl 1M | Trương Thị Thảo | Tạp chí Hóa học | 2011 | |
176 | Đánh giá khả năng ức chế ăn mòn thép Thái Nguyên bằng dịch chiết chè xanh địa phương trong môi trường HCl 1M | Trương Thị Thảo | Tạp chí Hóa học | 2011 | |
175 | Xác định Asen trong chè xanh Thái Nguyên | Nguyễn Đăng Đức, Phan Thanh Phương | Tạp chí Khoa học Công nghệ | 2011 | |
174 | Tạo dòng cà chua PT18 kháng bệnh xoăn vàng lá do virus bằng kỹ thuật RNAi | Nguyễn Thị Hải Yến | Tạp chí Công nghệ Sinh học | 2011 | |
173 | Thực trạng chăn nuôi đại gia súc ở huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Anh Hùng | Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi | 2011 | |
172 | Chọn lọc dòng biến dị chịu mất nước và chịu chiếu xạ ở cây lạc (Arachis hypogaea L.) | Nguyễn Vũ Thanh Thanh | Tạp chí Công nghệ Sinh học | 2011 | |
171 | Nghiên cứu đặc điểm trình tự gen cystatin của một số dòng lạc có nguồn gốc từ mô sẹo chịu chiếu xạ và xử lý mất nước | Nguyễn Vũ Thanh Thanh | Tạp chí Sinh học | 2011 | |
170 | Đặc điểm của gen DREB1 phân lập từ giống đậu tương địa phương (Glycine max (L.) Merrill) Xanh lơ Ba Bể (Bắc Kạn) | Nguyễn Vũ Thanh Thanh | Tạp chí sinh học | 2011 | |
169 | Kết quả tinh sạch và nghiên cứu một số đặc tính của enzyme cellulase từ chủng nấm sò Pleurotus saijor-caju | Trịnh Đình Khá | Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi | 2011 | |
168 | Điều tra kinh nghiệm sử dụng cây thuốc của đồng bào dân tộc Dao xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Lê Thị Thanh Hương | Tạp chí Dược liệu | 2011 | |
167 | Đa dạng nguồn gen cây thuốc và tri thức y học dân gian của cộng đồng dân tộc Mường, xã Quảng Lạc, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình | Lê Thị Thanh Hương | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 2011 | |
166 | Đánh giá hiệu quả mô hình phát triển kinh tế gắn với bảo vệ môi trường tại xã Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Văn Hữu Tập | Tap chí Nghiên cứu phát triển bền vững | 2011 | |
165 | Xây dựng bộ chỉ thị để đánh giá tính bền vững môi trường đất (nghiên cứu điển hình tại khu tái định cư Tân Lập, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La) | Ngô Văn Giới, Nguyễn Thị Nhâm Tuất | Tạp chí Khoa học Đất Việt Nam | 2011 | |
164 | Hiện trạng và một số giải pháp cho việc quản lý và sử dụng bền vững tài nguyên đất của tỉnh Sơn La | Ngô Văn Giới, Lương Thị Hồng Vân | Tạp chí nghiên cứu phát triển bền vững | 2011 | |
163 | Luật tục và hương ước của dân tộc H’Mông khu vực miền núi phía bắc trong sử dụng tài nguyên thiên nhiên | Dương Kim Giao | Tạp chí dân tộc và thời đại | 2011 | |
162 | Thực trạng khai thác, sử dụng và quản lý tài nguyên vùng đầm phá tỉnh Bình Định | Nguyễn Thu Huyền | Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn | 2011 | |
161 | Lê Văn Trương và hiệu ứng đa chiều của tính đạo lý | Lê Thị Ngân | Tạp chí Văn hóa nghệ thuật | 2011 | |
160 | Chất phiêu lưu trong cốt truyện của tiểu thuyết Lê Văn Trương | Lê Thị Ngân | Tạp chí Nghiên cứu Văn học | 2011 | |
159 | Phẩm chất người hùng trong tiểu thuyết Lê Văn Trương | Lê Thị Ngân | Tạp chí diễn đàn Văn nghệ Việt Nam | 2011 | |
158 | Vấn đề đối thoại của tư tưởng trong văn xuôi Việt Nam đương đại | Phùng Phương Nga | Tạp chí Văn nghệ trẻ | 2011 | |
157 | Phương thức ứng xử với ngôn ngữ và văn hóa thời Lý Trần | Hoàng Thị Tuyết Mai | Tạp chí Văn hóa nghệ thuật | 2011 | |
156 | Cảm hứng phê phán trong Di cảo thơ của Chế Lan Viên | Nguyễn Diệu Linh | Tạp chí Nghiên cứu Văn học | 2011 | |
155 | Lý luận văn học Việt Nam 25 đổi mới | Cao Thị Hồng | Tạp chí Diễn đàn văn nghệ Việt Nam | 2011 | |
154 | Đám ma thầy Tào của người Tày (Qua trường hợp ở xã Phương Viên, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn) | Lương Thị Hạnh | Tạp chí Dân tộc học | 2011 | |
153 | Phát xạ huỳnh quang của các chấm lượng tử CdSe và CdSe/Cds cho ứng dụng đánh dấu sinh học | Lê Tiến Hà | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2011 | |
152 | Nghiên cứu tổng hợp vật liệu nano TiO2/Al2O3 và thử nghiệm xử lý khí NO, CO. | Nguyễn Thị Ngọc Linh | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2011 | |
151 | Tối ưu hóa qui trình phân lập curcumin từ củ nghệ vàng | Phạm Thế Chính, Phạm Thị Thắm | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2011 | |
150 | Đa dạng nguồn tài nguyên cây thuốc ở một số sinh cảnh của xã Nam Hoà, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Thị Yến | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2011 | |
149 | Nghiên cứu hiện trạng xử lý nước thải và đề xuất công nghệ cải tạo hệ thống xử lý nước thải tại bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên | Nguyễn Thị Nhâm Tuất, Ngô Văn Giới | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2011 | |
148 | Xây dựng mô hình phân loại, thu gom và xử lý chất thải sinh hoạt tại các hộ gia đình, ở tổ 7, phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên | Nguyễn Thu Huyền, Nguyễn Thị Đông | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2011 | |
147 | Nghiên cứu hiện trạng xử lý nước thải và đề xuất công nghệ cải tạo hệ thống xử lý nước thải tại bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên | Nguyễn Thị Nhâm Tuất, Ngô Văn Giới | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2011 | |
146 | Ái tình trong tiểu thuyết Lê Văn Trương | Lê Thị Ngân | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2011 | |
145 | Sình ca - Tiếng hát dẫn đường trong đám tang của người Sán Chỉ | Phạm Thị Phương Thái | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2011 | |
144 | Thế giới nhân vật trong tiểu thuyết của nhà văn Thuận | Vũ Thị Hạnh | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên Nguyên | 2011 | |
143 | Hành động giao và phân công trong tiếng Việt | Nguyễn Thị Thanh Ngân | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2011 | |
142 | Ảnh hưởng của yếu tố giới tính đến mức độ tập trung từ ngữ và việc sử dụng các phương thức cấu tạo từ (xét trên đối tượng sinh viên) | Nguyễn Thị Trà My | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2011 | |
141 | Trào lưu chủ tình trong văn học Việt Nam thế kỉ XVIII – đầu thế kỉ XIX qua thơ Nôm Hồ Xuân Hương | Hoàng Thị Tuyết Mai, Vũ Thị Ngọc | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2011 | |
140 | Nét văn hóa du mục trong phiên chợ Bò Nghiên Loan | Hoàng Thị Tuyết Mai | Báo Bắc Cạn cuối tuần | 2011 | |
139 | Phương thức ứng xử với ngôn ngữ và văn hóa thời Lý Trần | Hoàng Thị Tuyết Mai | Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật | 2011 | |
138 | Con đường trong thơ tình Rabindranath Tagore và Xuân Diệu dưới góc nhìn so sánh | Phạm Thị Vân Huyền | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2011 | |
137 | Thăm cảnh chùa Hương qua những vần thơ của Xuân Diệu | Nguyễn Thị Trà My | Tạp chí Chùa Hương, số Tết | 2011 | |
136 | Cảm hứng phê phán trong Di cảo thơ của Chế Lan Viên | Nguyễn Diệu Linh | Tạp chí Nghiên cứu Văn học | 2011 | |
135 | Trần Đình Sử với việc tiếp thu và ứng dụng thi pháp học trong nghiên cứu văn học ở Việt Nam | Cao Thị Hồng | Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên | 2011 | |
134 | Nhìn lại quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế phường Cải Đan - Sông Công - Thái Nguyên (1999 - 2010) | Nguyễn Minh Tuấn | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2011 | |
133 | Suy nghĩ về vai trò của hậu phương Thanh Hóa (1965 - 1968) qua trận chiến đấu bảo vệ cầu Hàm Rồng (3 -4/4/1965) | Nguyễn Minh Tuấn, Nguyễn Đại Đồng | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2011 | |
132 | Ảnh hưởng và tác động của tám tháng đấu tranh du kích chống địch khủng bố trên căn cứ địa Bắc Sơn – Võ Nhai đối với cách mạng Việt Nam | Ngô Ngọc Linh | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2011 | |
131 | Thờ cúng tổ tiên và các thần che chở gia đình của người Tày Bắc Kạn | Lương Thị Hạnh | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2011 | |
130 | Đạo Hồi của người Chăm ở Việt Nam | Chu Thị Vân Anh | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2011 | |
129 | Thần thoại các vị thần khổng lồ - nguồn tư liệu quan trọng về buổi đầu lịch sử của cư dân Tày – Thái ở Việt Nam | Chu Thị Vân Anh | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2011 | |
128 | Kiến trúc và điêu khắc các ngôi chùa cổ ở huyện Phú Bình (Thái Nguyên) | Đỗ Hằng Nga | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2011 | |
127 | Chủ trương của Đảng bộ tỉnh Thái Nguyên về phát triển Giáo dục - Đào tạo trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá - hiện đại hoá | Đoàn Thị Yến | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2011 | |
126 | Biên Giới 1950 – bước ngoặt của cuộc chiến tranh Đông Dương (1945-1954) | Hoàng Văn Tuấn | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2011 | |
125 | Viện trợ phát triển chính thức (ODA) của Nhật Bản dành cho Việt Nam từ sau khi Việt Nam trở thành thành viên của tổ chức WTO đến nay (2010) | Bùi Thị Kim Thu | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2011 | |
124 | Behavior of the sequence of norms of primitives of a function in Lorentz spaces | Bùi Việt Hương | Viet Nam journal of mathematics | 2010 | |
123 | Khai thác tính trực quan của các phần mềm trong dạy học toán ở trường phổ thông | Trịnh Thanh Hải | Tạp chí Giáo dục | 2010 | |
122 | BSA encapsulate and phage display antibody bioconjugate of colloidal gold nanoparticles for colorimetric immunoassay | Vũ Xuân Hòa | Journal of science and technology | 2010 | |
121 | Vai trò của yếu tố xin trong câu ngôn hành tiếng Việt | Nguyễn Thị Thanh Ngân | Tạp chí Ngôn ngữ | 2010 | |
120 | Kết tử “vả lại” trong lập luận tiếng Việt | Nguyễn Thị Thu Trang | Tạp chí Ngôn ngữ | 2010 | |
119 | Di cảo thơ và quan niệm biện chứng nghệ thuật về con người | Nguyễn Diệu Linh | Tạp chí Thơ, Hội nhà văn Việt Nam | 2010 | |
118 | Vận động tư duy xung quanh vấn đề tính dân tộc và tính hiện đại trong văn học nghệ thuật | Cao Thị Hồng | Tạp chí Diễn đàn Văn nghệ Việt Nam | 2010 | |
117 | Đi tìm ẩn ngữ thơ Hoàng Cầm - một cuộc kiếm tìm đầy ham muốn | Cao Thị Hồng | Tạp chí Diễn đàn Văn nghệ Việt Nam | 2010 | |
116 | Suy ngẫm về triết lý nhân sinh… | Cao Thị Hồng | Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật | 2010 | |
115 | Một vài đặc điểm thơ Chế Lan Viên khi thể hiện hình tượng Bác Hồ | Nguyễn Diệu Linh | Tạp chí Diễn đàn Văn nghệ Việt Nam | 2010 | |
114 | Những biểu tượng vật linh gắn liền với bệnh tật và chữa trị bằng phù phép của người Tày Bắc | Lương Thị Hạnh | Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á | 2010 | |
113 | Tập tục ma chay cổ truyền của người Tày Bắc Kạn | Lương Thị Hạnh | Tạp chí Nghiên cứu Đông Nam Á | 2010 | |
112 | English today and tomorrow from a critical perspective | Cao Duy Trinh | Tạp chí Khoa học Ngoại ngữ, ĐH Quốc gia Hà Nội | 2010 | |
111 | Thành phần hóa học của tinh dầu lá trầu (Piper betle L.) Hải Dương | Phạm Thế Chính, Phạm Thị Thắm, Phạm Thị Thu Hà, Khiếu Thị Tâm, Phan Thanh Phương | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2010 | |
110 | Phân tích lựa chọn công nghệ xử lý nước thải tập trung tại khu công nghiệp Sông Công tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Thị Nhâm Tuất | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2010 | |
109 | Nghiên cứu chỉ thị đánh giá tính bền vững cho tài nguyên đất tại một số khu tái định cư ở huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | Ngô Văn Giới, Nguyễn Thị Nhâm Tuất | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2010 | |
108 | Nhân vật người hùng trong tiểu thuyết Lê Văn Trương | Lê Thị Ngân | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2010 | |
107 | Giọng điệu nghệ thuật trong tiểu thuyết mới ở Việt Nam sau 1990 (qua Khải huyền muôn - Nguyễn Việt Hà, Đi tìm nhân vật - Tạ Duy Anh, Thoạt kì thủy - Nguyễn Bình Phương | Phùng Phương Nga | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2010 | |
106 | Vai trò của kết tử với việc tổ chức lập luận trong tiếng Việt. | Nguyễn Thị Thu Trang | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2010 | |
105 | Thi pháp hiện đại - Một dấu ấn của phê bình văn học thời kỳ đổi mới | Cao Thị Hồng | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2010 | |
104 | Nguyễn Đăng Điệp với “Giọng điệu trong thơ trữ tình” | Cao Thị Hồng | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2010 | |
103 | Nhìn lại quá trình thực hiện Nghị quyết số 44/2000 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phát triển cây chè | Nguyễn Minh Tuấn | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2010 | |
102 | Tìm hiểu các hình thức giữ gìn trật tự trị an trong hương ước làng xã huyện Phú Bình - Thái Nguyên thời thuộc Pháp | Đỗ Hằng Nga | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2010 | |
101 | Nghị định 13 - 11 - 1925 và hậu quả đối với nông dân ở Thái Nguyên | Đoàn Thị Yến | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2010 | |
100 | Con đường kháng chiến - con đường tự chủ và sáng tạo của Đảng ta trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước | Đoàn Thị Yến | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2010 | |
99 | Vai trò của Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hoà miền Nam Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước | Hoàng Văn Tuấn | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2010 | |
98 | Vận dụng quan điểm hoạt động vào dạy học giải bài tập Tin học lớp 11 | Trịnh Thanh Hải | Tạp chí Giáo dục | 2009 | |
97 | Stability of Diffrence schemes in solving three-dimensionnal matter transport diffusion equation and applications. | Nguyễn Đức Lạng | Tạp chí tin học và điều khiển học | 2009 | |
96 | Optical properties of CdS and CdS/ZnS quantum dots synthesized by reverse micelle method. | Lê Tiến Hà | Journal of Physics: Conference Series | 2009 | |
95 | Ứng dụng các hạt nano phát quang vào việc đánh dấu tế bào để phát hiện và theo dõi các loại vi sinh vật | Phạm Minh Tân | Tạp chí Công nghệ sinh học | 2009 | |
94 | Ảnh hưởng của nhiệt độ tới cấu trúc vật liệu perovskit chứa crom mang trên oxit mao quản trung bình | Phạm Thị Thắm | Tạp chí Hóa học | 2009 | |
93 | Oxi hóa chọn lọc benzylic trên xúc tác perovskit chứa crom mang trên oxit mao quản trung bình | Phạm Thị Thắm | Tạp chí Hóa học | 2009 | |
92 | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình điều chế sét hữu cơ từ bentonit Bình Thuận và octadecyl amoni clorua | Nguyễn Đình Vinh | Tạp chí Khoa học, ĐH Quốc gia Hà Nội | 2009 | |
91 | Nghiên cứu quá trình điều chế sét hữu cơ từ bentonit Bình Thuận và N,N- dimethylhexadecyl amoni clorua | Nguyễn Đình Vinh | Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học | 2009 | |
90 | Nghiên cứu các điều kiện thích hợp điều chế sét hữu cơ từ bentonite Bình Thuận và Dodecyl amoni clorua | Nguyễn Đình Vinh | Tạp chí Phân tích Hóa Lý và Sinh học | 2009 | |
89 | Khả năng ức chế ăn mòn một số kim loại của dịch chiết cây thuốc lá trồng ở Thái Nguyên | Trương Thị Thảo | Tạp chí Hóa học | 2009 | |
88 | Những yếu tố hạn chế sản xuất nông nghiệp trên đất dốc ở Sơn La và các giải pháp khắc phục | Ngô Văn Giới | Tạp chí các khoa học về Trái đất | 2009 | |
87 | Thực trạng ô nhiễm kim loại nặng trong sinh vật và con người sống tại vùng mỏ thiếc Sơn Dương - Tỉnh Tuyên Quang | Vi Thùy Linh | Tạp chí nghiên cứu phát triển bền vững | 2009 | |
86 | Bàn thêm về kết cấu vận luật thể thơ song thất lục bát | Phạm Thị Phương Thái | Tạp chí Nghiên cứu lý luận, phê bình và lịch sử văn học | 2009 | |
85 | Bàn thêm về thuật ngữ “động từ ngôn hành | Nguyễn Thị Thanh Ngân | Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống | 2009 | |
84 | Đổi mới tư duy xung quanh vấn đề văn học và hiện thực | Cao Thị Hồng | Tạp chí Diễn đàn Văn nghệ Việt Nam | 2009 | |
83 | Thất bại của thực dân Pháp trong cuộc chiến tranh Đông Dương (1945 - 1954) dưới góc nhìn của người Pháp | Hoàng Văn Tuấn | Tạp chí Lịch sử quân sự | 2009 | |
82 | Tác động của chính sách khoán 10 trong việc chuyển biến về sở hữu ruộng đất, năng suất và sản lượng lúa ở tỉnh Thái Nguyên | Nguyễn Duy Tiến | Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử | 2009 | |
81 | Regularization for common fixed points of nonexpansive mappings in Banach spaces | Nguyễn Thị Thu Thủy, Trương Minh Tuyên | Thai Nguyen journal of science and technology | 2009 | |
80 | Convergence rates in regularization for monotone variational inequalities | Nguyễn Thị Thu Thủy, Nguyễn Thanh Mai | Thai Nguyen journal of science and technology | 2009 | |
79 | Regularization for common fixed points of a countably infinite family of non-self strictly pseudocontractive mappings in Hilbert spaces | Nguyễn Thị Thu Thủy | Thai Nguyen journal of science and technology | 2009 | |
78 | Finite-dimensional approximation for ill-posed variational inequalities | Nguyễn Thị Thu Thủy | Thai Nguyen journal of science and technology | 2009 | |
77 | Regularization for common fixed points of nonexpansive mappings in Banach spaces | Trương Minh Tuyên | Thai Nguyen journal of science and technology | 2009 | |
76 | Convergence rates in regularization | Nguyễn Thanh Mai | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2009 | |
75 | Một số kết quả so sánh hai phương pháp chia miền giải bài toán biên elliptic | Nguyễn Thanh Hường | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2009 | |
74 | On the limit of the sequence of norm of primitives of a function | Bùi Việt Hương | Thai Nguyen journal of science and technology | 2009 | |
73 | Artiniannes of generalized local cohomology modules of ZD- modules | Ngô Thị Ngoan | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2009 | |
72 | Khảo sát phân bố kích thước hạt của vật liệu gốc LaNi5 chế tạo bằng máy nghiền hành tinh | Bùi Minh Quý | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2009 | |
71 | Nghiên cứu chế tạo vật liệu gốc LaNi5 bằng phương pháp nấu chảy hồ quang | Bùi Minh Quý | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2009 | |
70 | Nghiên cứu khả năng hấp phụ Cr(VI) của vật liệu hấp phụ chế từ vỏ lạc và thử ứng dụng để xử lý môi trường | Vũ Quang Tùng | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2009 | |
69 | Nghiên cứu khả năng hấp thụ asen, cadimi và chì trong nước của cây bèo cái (pista stratiotes 1) tại Thái Nguyên | Hoàng Lâm, Vũ Quang Tùng, Phan Thanh Phương | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2009 | |
68 | Nghiên cứu tài nguyên sinh khí hậu tỉnh Lào Cai phục vụ phát triển cây thảo quả. | Đào Ngọc Hùng | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2009 | |
67 | Nghiên cứu Sinh khí hậu huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên phục vụ phát triển Nông Lâm Nghiệp | Đỗ Thị Vân Hương | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2009 | |
66 | Đánh giá mức độ bền vững ở các khu TĐC Nà Nhụng và Tiến Sơn ở tỉnh Sơn La | Ngô Văn Giới | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2009 | |
65 | Cơ sở địa lí tự nhiên và môi trường cho phát triển kinh tế - xã hội bền vững huyện chợ Đồn | Hoàng Bích Ngọc, Trần Hoàng Tâm, Dương Kim Giao | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2009 | |
64 | Tác động của làng nghề tái chế kim loại Tống Xá, xã Yên Xã, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định đến môi trường nước | Nguyễn Thị Tuyết | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2009 | |
63 | Công chúng văn học của Lê Văn Trương | Lê Thị Ngân | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2009 | |
62 | Thói quen ra lệnh của người Anh và người Việt | Nguyễn Thị Thanh Ngân | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2009 | |
61 | Những trang thơ về Điện Biên của Chế Lan Viên | Nguyễn Diệu Linh | Tạp chí Văn nghệ Thái Nguyên | 2009 | |
60 | Một số nguyên nhân cơ bản tác động đến đổi mới lý luận văn học Việt Nam | Cao Thị Hồng | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2009 | |
59 | Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) nhìn từ hai phía Pháp - Việt | Hoàng Văn Tuấn, Nguyễn Minh Tuấn, Ngô Ngọc Linh | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2009 | |
58 | Lồng Tồng - Lễ Hội nông nghiệp của người Tày ở Bắc Kạn | Lương Thị Hạnh, Chu Thị Vân Anh | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2009 | |
57 | Giao thoa văn hóa giữa các tộc người Tày, Nùng, Kinh ở Bắc Kạn | Lương Thị Hạnh | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2009 | |
56 | Quyền của người phụ nữ trong bộ luật Hồng Đức - điểm tiến bộ so với các bộ luật thời trung đại | Đoàn Thị Yến | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2009 | |
55 | Chính sách cai trị, khai thác của thực dân Pháp ở Thái Nguyên trong 30 năm đầu Thế kỷ XX | Nguyễn Minh Tuấn, Đoàn Thị Yến | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2009 | |
54 | Tác động của cuộc chiến tranh Đông Dương (1945 - 1954) đối với nước Pháp qua đánh giá của người Pháp | Hoàng Văn Tuấn | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2009 | |
53 | Critical Discourse Analysis: Principles, Objects and Elements | Cao Duy Trinh | Tạp chí KH&CN – ĐH Thái Nguyên | 2009 | |
52 | Sử dụng phần mềm Geospacw hỗ trợ dạy học hình học không gian | Trịnh Thanh Hải | Tạp chí Thiết bị Giáo dục | 2008 | |
51 | Hoạt động nhận dạng và thể hiện trong dạy học Tin học | Trịnh Thanh Hải | Tạp chí Giáo dục | 2008 | |
50 | Sử dụng máy chiếu qua đầu trong dạy học ở trường phổ thông | Trịnh Thanh Hải | Tạp chí Thiết bị Giáo dục | 2008 | |
49 | Sử dụng vi thế giới trong dạy học hình học | Trịnh Thanh Hải | Tạp chí Giáo dục | 2008 | |
48 | Vận dụng quy trình sư phạm của G.Polia trong dạy học giải bài tập hình học cho học sinh phổ thông với sự hỗ trợ của phần mềm dạy học | Trịnh Thanh Hải | Tạp chí Giáo dục | 2008 | |
47 | Quy trình và các phương án khai thác phần mềm hỗ trợ dạy học ở trường phổ thông | Trịnh Thanh Hải | Tạp chí Thiết bị Giáo dục | 2008 | |
46 | Dạy học khái niệm tin học theo quan điểm hoạt động | Trịnh Thanh Hải | Tạp chí Giáo dục | 2008 | |
45 | Optical properties and the use of CdSe quantum dot for biolabelingapplications | Vũ Xuân Hòa | Communications in Physics | 2008 | |
44 | Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng tới hoạt tính xúc tác của perovskit (La,Ca)Fe1-xCuxO3 | Phạm Thị Thắm | Tạp chí Hóa học | 2008 | |
43 | Sức hấp dẫn của tiểu thuyết Lê Văn Trương | Lê Thị Ngân | Tạp chí Văn hóa nghệ thuật | 2008 | |
42 | Lê Văn Trương, cuộc đời và trang sách | Lê Thị Ngân | Tạp chí Nghiên cứu Văn học | 2008 | |
41 | Di cảo thơ và nhu cầu được sống trung thực với mình của Chế Lan Viên | Nguyễn Diệu Linh | Tạp chí Nhà văn | 2008 | |
40 | Đặc trưng thể loại thơ Chế Lan Viên qua Di cảo thơ | Nguyễn Diệu Linh | Tạp chí Ngôn ngữ | 2008 | |
39 | Quan niệm của Chế Lan Viên về thơ và về nghề thơ | Nguyễn Diệu Linh | Tạp chí Diễn đàn văn nghệ Việt Nam | 2008 | |
38 | Nỗi riêng trong thơ Chế Lan Viên | Nguyễn Diệu Linh | Tạp chí Văn nghệ Thái Nguyên | 2008 | |
37 | Chế Lan Viên với Sông Cầu | Nguyễn Diệu Linh | Tạp chí Văn nghệ Phú Yên | 2008 | |
36 | Sự tồn lưu của chì, thiếc và asen trong thực vật dùng làm thức ăn cho người được trồng tại vùng mỏ thiếc Sơn Dương - tỉnh Tuyên Quang | Lương Thị Hồng Vân | Tạp chí Sinh học | 2007 | |
35 | Giải thuật di truyền mã hóa số thực toán tử lai ghép SBX | Vũ Mạnh Xuân | Tin học và điều khiển học | 2006 | |
34 | Finite - Dimensional Approximation for ill-posed vector optimization of convex functional in Banach spaces | Nguyễn Thu Thủy | Tin học và điều khiển học | 2006 | |
33 | Mô phỏng số lan truyền vật chất trong môi trường nước và ứng dụng | Nguyễn Đức Lạng | Tạp chí ứng dụng toán học | 2006 | |
32 | Chuyển đổi môi trường tính toán song song cho mô hình dự báo thời tiết HRM | Nguyễn Đức Lạng | Tin học và điều khiển học | 2006 | |
31 | Two approximation methods of spatial derivatives on unstructure triangular meshes and their application in computing two dimensional flows VAST | Nguyễn Đức Lạng | Tin học và điều khiển học | 2006 | |
30 | Stimulated emission and lasing from ZnO material | Nguyên Văn Hảo | Vietnam National University | 2006 | |
29 | Nghien cứu chế tạo màng mỏng NiOxHy trên nền kim loại Titan và Niken bằng phương pháp Solgel có mặt axit xitric | Trương Thị Thảo | Tạp chí hóa học | 2006 | |
28 | Nghiên cứu sự đa dạng di truyền của một số giống đậu xanh chịu hạn bằng chỉ thị SSR và RAPD | Nguyễn Vũ Thanh Thanh | Tạp chí Công nghệ Sinh học | 2006 | |
27 | Tách dòng gen mã hóa phospholipase C3 ở hai giống đậu xanh Vigra radiata (L.) Wilczek KP 11 và MN 93 | Nguyễn Vũ Thanh Thanh | Tạp chí Sinh học | 2006 | |
26 | Tách dòng và xác định trình tự gen LEA ở bốn giống đậu xanh (Vigra radiata (L.) Wilczek): KP 11. MN 93, 263 và KPS 1) | Nguyễn Vũ Thanh Thanh | Tạp chí Công nghệ Sinh học | 2006 | |
25 | Sự nghiệp giáo dục phổ thông đối với đồng bào dân tộc ở tỉnh Bắc Kan (1997 - 2004) | Nguyễn Duy Tiến | Tạp chí Dân tộc học | 2006 | |
24 | Tõ C trÇn l¹c ®¹o phó cña TrÇn Nh©n T«ng, nhËn biÕt mét sè hiÖn tîng vÒ ng«n ng÷ trong Quèc ©m thi tËp cña NguyÔn Tr·i | Phạm Thị Phương Thái | T¹p chÝ Ng«n ng÷ | 2006 | |
23 | YÕu tè nhÞp ®iÖu trong th¬ N«m NguyÔn Tr·i | Phạm Thị Phương Thái | T¹p chÝ Gi¸o Dôc | 2006 | |
22 | Gãp vµo viÖc phiªn ©m mét sè ch÷ trong Quèc ©m thi tËp cña NguyÔn Tr·i | Phạm Thị Phương Thái | T¹p chÝ H¸n N«m | 2005 | |
21 | Nuôi cấy mô sẹo cây trinh nữ hoàng cung (Ginum Latifolium L.) | Vũ Thị Lan | Tạp chí Công nghệ Sinh học | 2005 | |
20 | Phân tích trình tự vùng điều khiển <D- Loop> trên gennome thế của 5 cá thể người Việt Nam | Hoàng Thị Thu Yến | Tạp chí Công nghệ Sinh học | 2005 | |
19 | NC sự rối loạn nhiễm sắc thể chuột nhắt trắng dưới tác dụng của 2,4 D và dịch chiết lá cây chè đắng | Lương Thị Hồng Vân | Tạp chí Sinh học | 2005 | |
18 | Nghiên cứu hàm lượng chì, thiếc và hoạt độ của 2 enzym GOT và GPT của người dân sống trong vùng khai thác quặng của mỏ thiếc Sơn Dương - tỉnh Tuyên Quang | Lương Thị Hồng Vân | Tạp chí Sinh học | 2005 | |
17 | Nghiên cứu thủy phân dutosan bằng axit photphoric | Khiếu Thi Tâm | J. of Vietnam National University | 2005 | |
16 | Convergence rates in Regularization for ill-posed mixed variational Inequalities | Nguyễn Thu Thủy | Tin học và điều khiển học | 2005 | |
15 | Một số phương pháp giải bài toán truyền tải, khuyeechs tán vật chất và ô nhiễm môi trường ba chiều trên môi trường tính toán song song | Nguyễn Đức Lạng | Tạp chí Bưu chính Viễn thông | 2005 | |
14 | A representation of the elements of the quotient sheaves in variational sequences | Nông Quốc Chinh | Vietnam J. Math. | 2005 | |
13 | Cơ cấu lựa chọn thích nghi toán tử lai ghép trong giải thuật di truyền mã hóa số thực | Vũ Mạnh Xuân | Tin học và điều khiển học | 2005 | |
12 | On co-Buchsbaum and generalized co-Cohen-Macaulay modules | Lê Thanh Nhàn | Vietnam J. Maths. | 2004 | |
11 | Tính chất điện hóa và khả năng oxy hóa điện hòa rượu elitic của điện cực màng mỏng NiOxHy điều chế bằng phương pháp Solgel với tiền chất Nicl2 6H2)-Phần 2 | Trương Thị Thảo | Tạp chí Phân tích, Lí, Hóa và Sinh học | 2004 | |
10 | Nghiên cứu thành phần protein huyết thanh của người bị ung thư dạ dày được điều trị bằng phẫu thuật kết hợp chất 5.FU và thuốc CADEF tại Khoa Ngoại, bệnh viện đa khoa TW Tháinguyên | Lương Thị Hồng Vân | Tạp chí Y học Thực hành | 2003 | |
9 | Nghiên cứu độc tính, tác dụng phòng chống độc và hạ huyết áp của dịch chiết lá chè đắng Cao Bằng | Lương Thị Hồng Vân | Tạp chí Y học Thực hành | 2003 | |
8 | NC hàm lượng chì và asen trong môi trường và trong máu của người phụ nữ sống trong vùng tiếp giáp với khu chế biến luyện kim màu | Lương Thị Hồng Vân | Thong báo KH các trường ĐH | 2003 | |
7 | Lengths of generalized fractions 1/(x_1^n,\ldots ,x_d^n,1) | Lê Thanh Nhàn | Vietnam J. Maths | 2003 | |
6 | Dimension and width of linearly compact modules and the co-localization of artinian modules | Lê Thanh Nhàn | Vietnam J. Math. | 2002 | |
5 | On Noetherian dimension of Artinian modules | Lê Thanh Nhàn | Vietnam J. Maths | 2002 | |
4 | Hàm lượng chì và asen trong rau quả được trồng tại các vùng xung quanh nhà máy luyện kim màu Thái Nguyên | Lương Thị Hồng Vân | Tạp chí Y học Thực hành | 2002 | |
3 | Sự ô nhiễm chì và asen trong rau quả được trồng tại các vùng xung quanh xưởng thực nghiệm luyện kim màu Thái Nguyên | Lương Thị Hồng Vân | Tạp chí Y học Thực hành | 2002 | |
2 | Tình hình sở hữu ruộng đất ở TN trước Cách mạng Tháng 8/1945 | Nguyễn Duy Tiến | Tạp chí nghiên cứu Lịch sử (số III - IV) | 2002 | |
1 | Bàn thêm về thể thơ thất ngôn xen lục | Phạm Thị Phương Thái | Tạp chí Văn học | 2002 |