TT |
Tên đề tài |
Mã số |
Chủ nhiệm đề tài |
Năm thực hiện |
Trạng thái |
74 |
Một số vấn đề chọn lọc về hệ phương trình vi phân và điều khiển phân thứ |
B2020 - TNA - 13 |
TS. Mai Viết Thuận |
2020-2021 |
Đang thực hiện |
73 |
Nghiên cứu tạo enzyme manganese peroxidase tái tổ hợp có hoạt tính phân huyrb độc tố nấm mốc aflatoxin B1 |
B2020 - TNA - 14 |
TS. Trịnh Đình Khá |
2020-2021 |
Đang thực hiện |
72 |
Phân tích dạng hóa học của các kim loại nặng trong các mẫu đất ở khu vực khai thác quặng và sử dụng than sinh học để xử lý chúng |
B2020 - TNA - 15 |
TS. Vương Trường Xuân |
2020-2021 |
Đang thực hiện |
71 |
Nghiên cứu cấu trúc hình học bền và cấu trúc điện tử của các cụm nguyên tử kim loại quý (Aun, Agn hoặc Cun với n < 20) pha tạp nguyên tử kim loại chuyển tiếp bằng phương pháp phiếm hàm mật độ |
B2020 - TNA - 16 |
ThS. Ngô Thị Lan |
2020-2021 |
Đang thực hiện |
70 |
Xây dựng quy trình chế tạo vật liệu hấp thụ sóng điện từ dựa trên vật liệu tổ hợp nền điện môi La1.5Sr0.5NiO4 |
B2020 - TNA - 17 |
TS. Chu Thị Anh Xuân |
2020-2021 |
Đang thực hiện |
69 |
Bài toán ngược xác định điều kiện ban đầu và vế phải cho phương trình truyền nhiệt |
B2019-TNA-01.T |
TS. Nguyễn Thị Ngọc Oanh |
2019-2020 |
Đang thực hiện |
68 |
Xấp xỉ nghiệm của bài toán không điểm chung tách và ứng dụng |
B2019-TNA-14 |
TS. Trương Minh Tuyên |
2019-2020 |
Đã NT |
67 |
Nghiên cứu cấu trúc, tính chất từ và hiệu ứng từ nhiệt của hệ vật liệu (Pr,La)1-x(Sr,Ca)xMnO3 |
B2019-TNA-01.VL |
ThS. Nguyễn Thị Dung |
2019-2020 |
Đang thực hiện |
66 |
Chế tạo, nghiên cứu hiệu ứng quang nhiệt của các đầu dò nano lai hóa từ-quang bất đẳng hướng nhằm ứng dụng trong diệt tế bào ung thư |
B2019-TNA-02.VL |
TS. Vũ Xuân Hòa |
2019-2020 |
Đang thực hiện |
65 |
Nghiên cứu chế tạo nanocomposit graphen oxit/Fe3O4 bằng phương pháp microplasma trong dung dịch, ứng dụng để xử lý asen và kim loại nặng trong nước ngầm cấp sinh hoạt |
B2019-TNA-15 |
TS. Nguyễn Văn Hảo |
2019-2020 |
Đang thực hiện |
64 |
Chế tạo và nghiên cứu cấu trúc và tính chất từ của vật liệu đa pha điện-từ Bi1-xRexFe1-yMyO3 (Re = La, Sm, …; M = Ni, Mn, Co…) |
B2019-TNA-03.VL |
TS. Phạm Trường Thọ |
2019-2020 |
Đang thực hiện |
63 |
Nghiên cứu tạo chủng Escherichia Coli sản xuất Protein Azurin có hoạt tính ức chế tế bào ung thư vú |
B2019-TNA-16 |
ThS. Nguyễn Thị Thu Huyền |
2019-2020 |
Đang thực hiện |
62 |
Xây dựng mô hình giáo dục bảo vệ môi trường trong nhà trường trung học cơ sở ở một số tỉnh có làng nghề tại khu vực trung du miền núi phía Bắc |
B2019-TNA-06-MT |
TS. Kiều Quốc Lập |
2019-2020 |
Đã NT |
61 |
Phương pháp lặp giải bất đẳng thức biến phân hai cấp |
B2018-TNA-62 |
PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Thủy |
2018-2019 |
Đã NT |
60 |
Phê bình văn học Việt Nam giai đoạn 1986-2016 |
B2017-TNA-51 |
PGS.TS. Cao Thị Hồng |
2017-2018 |
Đã NT |
59 |
Tác động của phong tục tập quán đến quá trình xây dựng nông thôn mới khu vực miền núi phía Bắc |
B2017-TNA-52 |
TS. Lương Thị Hạnh |
2017-2018 |
Đã NT |
58 |
Tục lệ xã hội khu vực miền núi phía Bắc qua sử liệu hương ước trước năm 1945 |
B2017-TNA-53 |
ThS. Đỗ Hằng Nga |
2017-2018 |
Đã NT |
57 |
Một số vấn đề chọn lọc về hệ phương trình vi phân và điều khiển có trễ |
B2017-TNA-54 |
TS. Mai Viết Thuận |
2017-2018 |
Đã NT |
56 |
Phân lập và đánh giá đặc tính kháng thuốc của tế bào gốc ung thư dạ dày ở người |
B2017-TNA-55 |
TS. Nguyễn Phú Hùng |
2017-2018 |
Đã NT |
55 |
Nghiên cứu tạo thư viện cDNA/EST, giải mã và phân tích sự biểu hiện các gen liên quan đến quá trình tổng hợp polyphenol ở chè trồng tại Thái Nguyên |
B2016-TNA-24 |
TS. Hoàng Thị Thu Yến |
2016-2017 |
Đã NT |
54 |
Tổng hợp và thử hoạt tính sinh học của một số dẫn xuất 2-(quinolin-2-yl)-1,3-tropolon |
B2016-TNA-25 |
PGS.TS. Dương Nghĩa Bang |
2016-2017 |
Đã NT |
53 |
Xấp xỉ không điểm chung của hai toán tử kiểu đơn điệu và ứng dụng |
B2016-TNA-26 |
TS. Trương Minh Tuyên |
2016-2017 |
Đã NT |
52 |
Thiết kế và chế tạo siêu vật liệu metamaterials có dải tần số làm việc rộng ở vùng sóng Rada |
B2015-TN06-01 |
TS. Nguyễn Thị Hiền |
2015-2016 |
Đã NT |
51 |
Nghiên cứu một số mở rộng của lớp vành và môđun Cohen-Macaulay |
B2014-TN06-01 |
PGS.TS. Nông Quốc Chinh |
2014-2015 |
Đã NT |
50 |
Bất đẳng thức biến phân trên tập điểm bất động chung của các ánh xạ không giãn trong không gian Banach |
B2014-TN06-02 |
TS. Nguyễn Thị Thu Thủy |
2014-2015 |
Đã NT |
49 |
Nghiên cứu, xây dựng các giải pháp tổng hợp phục hồi môi trường đất trồng chè ở vùng Tân Cương, Thái Nguyên sau 50 năm khai thác và sử dụng |
B2014-TN06-03 |
TS. Ngô Văn Giới |
2014-2015 |
Đã NT |
48 |
Nghiên cứu tạo giống ngô kháng mọt (Sitophilus zeamais Motsch.) bằng kỹ thuật chuyển gen |
B2014-TN06-04 |
PGS.TS. Nguyễn Vũ Thanh Thanh |
2014-2015 |
Đã NT |
47 |
Nghiên cứu đời sống tâm linh của người Sán Chỉ qua nghi lễ vòng đời |
B2013-TN07-01 |
TS. Phạm Thị Phương Thái |
2013-2014 |
Đã NT |
46 |
Nghiên cứu phương trình dạng elliptic, parabolic và ứng dụng trong đồng hóa dữ liệu |
B2011-TN08-01 |
TS. Nguyễn Thị Thu Thuỷ |
2011-2012 |
Đã NT |
45 |
Nghiên cứu xác lập cơ sở khoa học và đề xuất các giải pháp phát triển kinh tế - xã hội bền vững, bảo vệ môi trường khu vực lãnh thổ vùng núi Đông Bắc Việt Nam |
B2010-TN06-01 |
TS. Phí Hùng Cường |
2010-2011 |
Đã NT |
44 |
Chế tạo và nghiên cứu tính chất điện, từ của vật liệu BaTiO3 pha tạp dưới dạng mẫu khối và kích thước nano |
B2010-TN06-02 |
Th.S Nguyễn Văn Đăng |
2010-2011 |
Đã NT |
43 |
Nghiên cứu cơ chế hấp thụ kim loại nặng của cây bèo cái (Pistia stratiotes) |
B2010-TN06-03 |
TS. Hoàng Lâm |
2010-2011 |
Đã NT |
42 |
Tinh sạch và nghiên cứu đặc điểm hóa sinh của cellulase từ chủng nấm Việt Nam |
B2010-TN06-04 |
Th.S Trịnh Đình Khá |
2010-2011 |
Đã NT |
41 |
Một số vấn đề mới trong lý thuyết vành và môđun |
B2010-TN06-05 |
PGS.TS Nông Quốc Chinh |
2010-2011 |
Đã NT |
40 |
Phân tích diễn ngôn phê phán trong giáo dục: Hình ảnh mang tính tư tưởng điển hình nào được XD qua ngôn ngữ của một giáo trình dạy tiếng Anh (American Headway 4, 2005) |
B2010-TN06-06 |
Ths. Cao Duy Trinh |
2010-2011 |
Đã NT |
39 |
Chiến tranh du kích trên căn cứ địa Việt Bắc giai đoạn 1939 – 1945 |
B2010-TN06-07 |
Th.S Ngô Ngọc Linh |
2010-2011 |
Đã NT |
38 |
Hiệu chỉnh bài toán tìm kiếm bất động chung của một họ hữu hạn các ánh xạ không giãn trong không gian Banach |
B2010-TN06-09 |
Th.S Trương Minh Tuyên |
2010-2011 |
Đã NT |
37 |
Thiết kế vector mang cấu trúc gen liên quan đến khả năng chịu hạn ở cây đậu xanh |
B2010-TN09-01 |
TS. Nguyễn Vũ Thanh Thanh |
2010-2011 |
Đã NT |
36 |
Chế tạo và nghiên cứu hình thái, các tính chất quang của hạt vàng ứng dụng trong y sinh |
B2009-TN07-01 |
Ths. Vũ Xuân Hòa |
2009-2010 |
Đã NT |
35 |
Tuyển chọn và nghiên cứu xạ khuẩn có khả năng đối kháng với một số chủng vi khuẩn gây nhiễm trùng bệnh viện. |
B2009-TN07-02 |
TS. Vi Thị Đoan Chính |
2009-2010 |
Đã NT |
34 |
Phương pháp hiệu chỉnh lặp giải hệ phương trình toán tử đơn điệu |
B2009-TN07-03 |
TS. Nguyễn Thị Thu Thủy |
2009-2010 |
Đã NT |
33 |
Mô hình tiểu thuyết Lê Văn Trương |
B2009-TN07-04 |
Ths. Lê Thị Ngân |
2009-2010 |
Đã NT |
32 |
Thơ Chế Lan Viên trước và trong thời kỳ đổi mới của văn học Việt Nam |
B2009-TN07-05 |
Ths. Nguyễn Diệu Linh |
2009-2010 |
Đã NT |
31 |
Một số bài toán về điều kiện dãy nguyên tố trên vành Noether, địa phương |
B2009-TN07-06 |
PGS.TS. Lê Thị Thanh Nhàn |
2009-2010 |
Đã NT |
30 |
Chế tạo và nghiên cứu các tính chất quang của hạt nano silica pha tâm mầu cho các ứng dụng đánh dấu sinh học |
B2009-TN07-07 |
Ths. Phạm Minh Tân |
2009-2010 |
Đã NT |
29 |
Thực trạng sở hữu ruộng đất tỉnh Thái Nguyên (giai đoạn 1988-2008) và những giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng ruộng đất cho nông dân trong giai đoạn hiện nay |
B2009-TN07-08 |
TS. Nguyễn Duy Tiến |
2009-2010 |
Đã NT |
28 |
Chế tạo và khảo sát tính chất quang phổ của cấu trúc nano dị chất CdSe/CdS có dạng que |
B2009-TN07-09 |
Ths. Nguyễn Thị Luyến |
2009-2010 |
Đã NT |
27 |
Một số mở rộng của dãy lọc chính quy và ứng dụng. |
B2008-TN08-01 |
PGS.TS Nông Quốc Chinh |
2008-2009 |
Đã NT |
26 |
Nghiên cứu một số vấn đề môi trường bức xúc và đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao tính bền vững cho một số khu tái định ở huyện Mai Sơn tỉnh Sơn La. |
B2008-TN08-08 |
NCS Ngô Văn Giới |
2008-2009 |
Đã NT |
25 |
Dấu hiệu ngôn hành của các hành động cầu khiến (directives) trong tiếng Việt. |
B2008-TN08-06 |
NCS Nguyễn Thị Thanh Ngân |
2008-2009 |
Đã NT |
24 |
Nghiên cứu ứng dụng nguồn bơm quang học bằng laser bán dẫn công suất cao cho laser rắn. |
B2008-TN08-05 |
NCS Nguyễn Văn Hảo |
2008-2009 |
Đã NT |
23 |
Chiết, tách và khảo sát khả năng chống ăn mòn kim loại của dịch chiết từ cây chè và cây thuốc lá ở Thái Nguyên. |
B2008-TN08-04 |
NCS Trương Thị Thảo |
2008-2009 |
Đã NT |
22 |
Đánh giá các nguồn lực tự nhiên và kinh tế - xã hội phục vụ định hướng phát triển nông nghiệp bền vững tỉnh Thái Nguyên bằng phương pháp bản đồ. |
B2008-TN08-07 |
NCS. Nguyễn Thị Thu Thuỷ |
2008-2009 |
Đã NT |
21 |
Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc gen syntenin thuộc hệ miễn dịch tôm sú (Peneaus monodon) liên quan đến bệnh đốm trắng. |
B2008-TN08-02 |
NCS. Hoàng Thị Thu Yến |
2008-2009 |
Đã NT |
20 |
Nghiên cứu một số chỉ tiêu hoá sinh quả và phân lập gen mã hoá protein vỏ của virus gây bệnh xoăn lá cà chua ở miền Bắc VN |
B2008-TN08-03 |
NCS. Nguyễn Thị Hải Yến |
2008-2009 |
Đã NT |
19 |
Nghiên cứu diễn biến và phạm vi ảnh hưởng của thiên tai lũ lụt trên các hệ thống sông suối tỉnh Bắc Kạn và đề xuất các biện pháp phòng chống. |
B2007-TN08-04 |
TS. Phí Hùng Cường |
2007-2008 |
Đã NT |
18 |
Chế tạo và nghiên cứu tính chất điện từ, từ của vật liệu sắt điện - sắt từ BiFeO3 |
B2007-TN08-02 |
Th.S Nguyễn Văn Đăng |
2007-2008 |
Đã NT |
17 |
Nghiên cứu diễn tiến các loại thể thơ dân tộc thời trung đại. |
B2007-TN08-05 |
TS. Phạm Thị Phương Thái |
2007-2008 |
Đã NT |
16 |
Nghiên cứu đặc điểm hoá sinh và phân lập gen LEA của 1 số giống đậu xanh có khả năng chịu hạn. |
B2007-TN08-03 |
Th.S Nguyễn Vũ Thanh Thanh |
2007-2008 |
Đã NT |
15 |
Về một số vấn đề cơ bản trong Đại số giao hoán. |
B2007-TN01-01 |
PGS.TS. Lê Thị Thanh Nhàn |
2007-2008 |
Đã NT |
14 |
Nghiên cứu về mô hình toán học, các thuật toán giải bài toán biên truyền tải, khuếch tán vật chất trong nước, không khí, ứng dụng tính toán song song. |
B2006-TN08-04 |
Nguyễn Đức Lạng |
2006-2007 |
Đã NT |
13 |
Nghiên cứu hàm lượng thiếc, chì, asen tồn lưu trong thực phẩm được nuôi trồng tại vùng khai thác quặng của Mỏ thiếc Sơn Dương-Tuyên Quang. |
B2006-TN08-01 |
Lương Thị Hồng Vân |
2006-2007 |
Đã NT |
12 |
Xác định hàm lượng các nguyên tố: Cr, Mn, Cu, Pb, Cd, Hg trong nước Hồ Núi Cốc và nước sinh hoạt của địa bàn TP Thái Nguyên được lấy từ nguồn nước Hồ Núi Cốc. |
B2006-TN08-03 |
Nguyễn Văn Lễ |
2006-2007 |
Đã NT |
11 |
Nghiệm xấp xỉ cho bài toán phi tuyến đặt không chỉnh. |
B2006-TN08-02 |
Nguyễn Thị Thu Thuỷ |
2006-2007 |
Đã NT |
10 |
NC biên soạn tài liệu |
|
Nông Quốc Chinh |
2006-2007 |
Đã NT |
9 |
Dãy biến phân trên không gian Jẹt kéo dài hữu hạn chiều |
B2005-06-05 |
Nông Quốc Chinh |
2005-2006 |
Đã NT |
8 |
Dãy chính quy suy rộng và mođun đối đồng điều địa phưương |
B2005-06-06 |
Lê Thị Thanh Nhàn |
2005-2006 |
Đã NT |
7 |
Nghiên cứu chế tạo thiết bị phát hiện chuyển dời vị trí và một số ứng dụng |
B2005-06-07 |
Phạm Duy Lác |
2005-2006 |
Đã NT |
6 |
Xác định hàm lưượng một số nguyên tố crôm, mgan, đồng, chì, asen, cadimi thuỷ ngân trong nưước thải, nưước mặt, nưước ngầm và lập biểu đồ ô nhiễm môi trường nước ở TP Thái Nguyên |
B2005-06-08 |
Nguyễn Đăng Đức |
2005-2006 |
Đã NT |
5 |
Nghiên cứu đặc điểm sinh học phân tử ở một số giống đậu xanh chịu hạn |
B2005-06-09 |
Nguyễn Vũ Thanh Thanh |
2005-2006 |
Đã NT |
4 |
Một số thuật toán song song giải số hệ phương trình vi phân đại số và phương trình vi phân thường. |
B2004-06-01 |
Lương Thị Hồng Vân |
2004-2005 |
Đã NT |
3 |
Nghiên cứu chế tạo Laser vi cấu phát xạ trong vùng hồng ngoại trên cơ sở thuỷ tinh pha tạp eribium nồng độ cao. |
B2004-06-02 |
Nguyễn Đức Lạng |
2004-2005 |
Đã NT |
2 |
Nghiên cứu một số chỉ số hoá sinh máu dân cư vùng khai thác quạng của mỏ thiếc Sơn Dương Tuyên Quang. |
B2004-06-03 |
Nguyễn Văn Minh |
2004-2005 |
Đã NT |
1 |
Xây dựng chương trình mô phỏng lan truyền vật chất 3 chiều trong môi trường nước hoặc không khí. |
B2004-06-04 |
Bùi Văn Thiện |
2004-2005 |
Đã NT |